화관 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 화관 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 화관 trong Tiếng Hàn.

Từ 화관 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vòng hoa, vòng hoa đội đầu, vành hoa, vòng lá, tràng hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 화관

vòng hoa

(garland)

vòng hoa đội đầu

(chaplet)

vành hoa

(wreath)

vòng lá

(crown)

tràng hoa

(corolla)

Xem thêm ví dụ

5 그날에 만군의 여호와께서 자신의 백성의 남은 자들에게+ 영광스러운 면류관과 아름다운 화관이 되시고, 6 재판석에 앉은 이에게 공의의 영이 되시며, 성문에서 적의 공격을 물리치는 자들에게 힘의 근원이 되실 것이다.
5 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va vạn quân sẽ trở nên vương miện vinh hiển và vòng hoa đẹp đẽ cho số người còn lại của dân ngài.
그것은 네 머리에 매혹적인 화관을 주고, 네게 아름다운 면류관을 씌울 것이다.”
Sự khôn-ngoan sẽ đội trên đầu con một dây hoa-mĩ, và ban cho con một mão triều thiên vinh-quang”.
(에스겔 6:3) 그분은 그 땅에 사는 사람들에게도 “[재난의] 화관이 네게 올 것”이라고 말씀하십니다.—에스겔 7:7.
(Ê-xê-chi-ên 6:3) Còn về dân của xứ đó, Ngài nói: “Sự bại-hoại định cho ngươi đã đến”.—Ê-xê-chi-ên 7:7.
9 지혜가 네 머리에 매력적인 화관을 씌워 주고,
9 Nó sẽ đội cho con một chiếc vòng xinh đẹp,
하나님의 손의 “몽둥이” 곧 느부갓네살과 그의 바벨론 군대들이 여호와의 백성과 그분의 성전을 공격할 때 우상 숭배자의 머리 위에 재앙의 “화관”(신세)이 씌워질 것입니다.
“Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài.
고대 경기의 시들어 없어지는 화관들과는 달리, 생명을 위한 경주를 끝까지 달리는 사람들 앞에 기다리고 있는 상은 결코 없어지지 않을 상입니다.
Khác với những vòng hoa chóng tàn trong những cuộc thi đấu thuở xưa, phần thưởng chờ đợi những ai chạy hết chặng đường trong cuộc đua giành lấy sự sống sẽ không bao giờ hư mất.
이와 일치하게, 우리는 하느님의 말씀에서 부모의 사랑에 찬 징계를 아름다운 장식물 즉 “머리에 매력적인 화관이요, ··· 목에 훌륭한 목걸이”로 그리고 “주 안에서 큰 기쁨이 되는” 것으로 묘사하고 있음을 보게 됩니다.
Phù hợp với điều này, chúng ta thấy Lời Đức Chúa Trời mô tả kỷ luật yêu thương của cha mẹ như một món đồ trang sức đẹp đẽ, ‘một dây hoa trên đầu, giống như những vòng đeo quanh cổ’, và như điều “đẹp lòng Chúa”.
고대 그리스의 운동 경기에서 우승자는 대개 나뭇잎으로 만들고 꽃으로 장식한 화관을 받았습니다.
Trong các cuộc tranh tài điền kinh thời cổ Hy Lạp, những người thắng giải nhận được những vòng thường được kết bằng lá cây bện với hoa.
(에베소 6:1-3) 믿는 부모에게 순종하는 자녀는, 비유적으로 말해서, 자신을 매력적인 장식용 화관과 영예로운 목걸이로 단장하는 것이나 마찬가지입니다.
(Ê-phê-sô 6:1-3) Khi con cái vâng lời cha mẹ tin đạo thì điều đó cũng giống như chúng được trang sức bằng vòng hoa đẹp trên đầu và vòng đeo cổ danh dự.
그것은 네 머리에 매혹적인 화관을 주고, 네게 아름다운 면류관을 씌울 것이다.”
Nó sẽ đặt vòng hoa xinh đẹp lên đầu con, và đội cho con một triều thiên lộng lẫy”.
10 제우스 신의 제사장은 바울과 바나바에게 제물을 바치려고 소와 화관을 가져오기까지 하였습니다.
10 Thầy tế lễ của thần Giu-bi-tê đem ngay cả bò đực và tràng hoa đến dâng cho Phao-lô và Ba-na-ba.
“만군의 여호와께서 자신의 백성의 남아 있는 자들에게 장식의 면류관과 아름다운 화관이 되시고, 재판석에 앉은 이에게는 공의의 영이 되시며, 성문에서 싸움을 물리치는 자들에게는 위력이 되실 것이다.”—이사야 28:5, 6.
“Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ trở nên mão triều-thiên chói-sáng và mão miện rực-rỡ của dân sót Ngài; sẽ trở nên thần công-chính cho kẻ ngồi trên tòa xét-đoán, và sức-mạnh cho những kẻ đuổi giặc nơi cửa thành”.—Ê-sai 28:5, 6.
그리고 부활되는 기름부음받은 자들은, 이교 경기에서 승자가 면류관으로 쓰는 시들어가는 화관이 아니라, “생명의 면류관”을 쓰고 하늘에서 불멸의 피조물이 될 것이라고 그리스도께서 약속하십니다.
Thay vì vòng hoa chóng tàn phai đội trên đầu những người thắng giải trong cuộc đua thuộc ngoại giáo, Đấng Christ hứa ban “mão triều-thiên của sự sống” cho những người xức dầu được sống lại với tư cách những tạo vật bất tử trên trời.
승리자가 화관을 쓰는 것은 큰 영예를 받았다는 표였습니다.
Đối với người thắng giải, đội vòng hoa lên đầu là dấu hiệu đại vinh dự.
화관을 쓴 선수들과는 달리, 그리스도인들은 없어지지 않을 상을 바라볼 수 있다
Không như những vận động viên thắng giải, tín đồ Đấng Christ có thể nhắm tới một phần thưởng không hư nát
9 그것들은 네 머리에 매력적인 화관이며,+
9 Các điều ấy như một vòng xinh đẹp trên đầu con,+
13 도시 입구에 있는 제우스 신전의 제사장이 수소와 화관*들을 성문 앞으로 가지고 와서 무리와 함께 희생을 바치려고 했다.
13 Ngay bên ngoài thành có đền thờ của thần Dớt, thầy tế lễ của thần ấy mang những con bò đực và vòng hoa đến cổng thành, muốn cùng dân chúng dâng vật tế lễ.
여호와께서는 어떻게 그분의 백성에게 영화로운 면류관이자 아름다운 화관이 되셨습니까?
Đức Giê-hô-va đã trở thành mão triều thiên chói sáng và mão miện rực rỡ cho dân tộc Ngài như thế nào?
피티아 경기에서는 우승자들이 월계수로 만든 화관을 받았습니다.
Trong các Cuộc Thi Đấu Pythian, những người giật giải nhận được một vòng nguyệt quế.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 화관 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.