화재 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 화재 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 화재 trong Tiếng Hàn.

Từ 화재 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vụ cháy, hỏa hoạn, cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 화재

vụ cháy

noun

그리고 그러한 가정화재의 주 원인 중 하나는 전기입니다.
Và một trong những nguyên nhân chính của tất cả những vụ cháy này xuất phát từ điện.

hỏa hoạn

noun

주님이 화재를 일으키신 것은 아니었지만, 그분은 내부가 타도록 그냥 두셨습니다.
Ngài đã không gây ra hỏa hoạn, nhưng Ngài đã để cho lửa tàn phá nội thất.

cháy

noun

그리고 그러한 가정화재의 주 원인 중 하나는 전기입니다.
Và một trong những nguyên nhân chính của tất cả những vụ cháy này xuất phát từ điện.

Xem thêm ví dụ

그리고 저기 아름다운 안개같은 구름들은 사실 화재, 즉 인간에 의한 화재입니다.
Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên.
지난 20년동안 건축가로서 일을 하고 건축에 대한 글을 쓰면서 단 한번도 누군가가 저를 앉혀두고 지대 설정, 화재 비상, 안전 관련 이슈나 카페트 문제에 대해 심각하게 논의한 적이 없었습니다.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
「성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제1권 415면에서는 이에 관해 해설하면서 이렇게 말한다. “‘그 도시에 남아 있던’이라는 표현은 많은 사람들이 기근이나 질병이나 화재로 죽었든지 아니면 전쟁에서 살해당했음을 암시하는 것 같다.”
Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”.
그리고 그들의 승리에 죽고, 화재 및 분말처럼, 그들은 키스로 소비 어떤,: 달콤한 꿀
Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào
인증받지 않은 배터리를 사용하면 화재, 폭발, 누출, 기타 위험이 발생할 수도 있습니다.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
그 전시회에서 에비나 시에 있는 회사들과 기업들은 화재의 진화와 통제를 위한 자신들의 대비 상태를 실제로 보여 줍니다.
Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy.
지혜롭게 그어 둔 선은 화재 초기에 경보를 울려 주는 연기 감지기와도 같습니다.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
「성서 고고학 평론」(Biblical Archaeology Review)은 이렇게 알려 줍니다. “로마군이 공격했을 때 화재가 난 그 집의 부엌에 있던 젊은 여자는 불길에 휩싸인 채 바닥에 쓰러져 입구 쪽에 있는 계단을 붙잡으려고 안간힘을 쓰다가 사망했다.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
곧이어 경보음이 울렸고 “제1기관실에 화재 발생!” 이라는 말이 들렸습니다.
Sau đó, chuông báo động vang lên cong, cong, cong và nghe tiếng: “Có lửa trong phòng máy số một!”.
이렇게 하면 제품의 손상이나 배터리 과열, 화재 또는
Điều này có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây
카이트리아 오닐: 요점은, 홍수나 화재, 허리케인이 발생하면 여러분들, 혹은 여러분들 같은 누군가가 나서서 상황을 수습해야 합니다.
CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ.
“지난해에 아시아에서는 전세계 10대 주요 재해 가운데 6건이 발생하면서 2만 7000명이 죽고 미화 380억 달러 상당의 피해가 발생하였다”고, 「사우스 차이나 모닝 포스트」지는 지적한다. 여기에는 방글라데시와 중국에서 발생한 파괴적인 홍수와 이웃 나라들에까지 연기가 퍼진 인도네시아의 삼림 화재도 포함된다.
“Trung Quốc đã phát hành hơn 20 triệu cuốn Kinh Thánh trong hai thập kỷ vừa qua và Kinh Thánh đã trở nên một trong những sách phổ biến nhất ở quốc gia này từ đầu thập kỷ 1990”, Cơ Quan Truyền Tin Xinhua loan báo.
난 그냥 이번에 머리를 침몰했던 달린 화재가 전화했을 때, 그리고 따뜻한 서둘러에 엔진은 남자와 소년의 낙오 군대에 의해 주도, 그 방법을 압연, 그리고
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
기원 64년에 네로는 로마를 황폐시킨 화재에 대한 책임이 자신에게로 돌아오자, 이미 비방을 듣고 있던 그리스도인들을 희생 제물로 선택하였다고 합니다.
Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi.
집에 불이 난 다음에야 화재경보기를 설치하겠습니까?
Bạn có đợi đến khi nhà cháy mới lắp chuông báo động không?
그리고 우리와 함께 오래된 나무 화재 등한 빛으로 했어요. " & gt;
Và với chúng tôi bằng ánh sáng không đồng đều của củi cũ nói chuyện. " & gt;
더 나아가서, 안전과 관련된 문제가 제기되었는데, 건설 근로자가 8명 사망했고, 쿠이아바 경기장 건설 작업 중 화재가 발생했으며, 관중이 경기장에 난입하고, 이스타지우 두 마라카낭의 임시계단이 불안정했고, 상파울루의 모노레일과, 벨루 오리존치의 미개통 고가로가 붕괴되었었다.
Hơn nữa, có nhiều vấn đề khác nhau về an toàn, bao gồm tám cái chết của công nhân và hỏa hoạn trong quá trình xây dựng, xâm nhập trái phép vào các sân vận động, một cầu thang tạm thời không ổn định tại sân vận động Maracanã, một vụ sập đường ray và sự sụp đổ của một cầu vượt chưa hoàn thành ở Belo Horizonte.
호환되는 충전 액세서리를 사용하지 않으면 화재, 감전, 부상의 위험이 있으며 휴대전화 및 액세서리가 손상될 수 있습니다.
Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.
그녀는 테이블에 겨자 냄비 아래 rapped 후 그녀는 외투를 발견 모자는 이륙과 화재의 앞에 의자를 통해 넣어 쌍 있었다
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
(36) 소방관들이 한 스테이크 센터 화재 현장에서 예수 그리스도 성화를 구하다.
(36) Những người lính cứu hỏa cứu các bức tranh vẽ Chúa Giê Su Ky Tô trong một trung tâm giáo khu đang bị cháy.
납, 밝은 연기 깃털, 차가운 화재, 병든 건강! 그게 뭔지 아니 아직도 깨어있는 잠!
Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh!
저는 2015년 남부 캘리포니아의 한 스테이크 센터에 화재가 났을 때 건물을 구하려고 소방관들이 용감하게 불과 맞섰다는 이야기에서 그런 기쁨을 느꼈습니다.
Tôi cảm nhận được niềm vui đó khi nghe về những nỗ lực của một nhóm lính cứu hỏa dũng cảm đã chiến đấu để cứu một trung tâm giáo khu đang cháy ở Miền Nam California năm 2015.
“이상 고온, 폭풍, 홍수, 화재, 빙하가 빠르게 녹는 현상 등을 보면, 지구의 기후에 심각한 문제가 있는 것 같다”고 2006년 4월 3일자 「타임」지는 보도합니다.
Tạp chí Time ngày 3-4-2006 nói: “Từ những đợt nóng đến bão tố, lũ lụt, cháy rừng và băng tan, khí hậu toàn cầu dường như ngày càng xáo trộn nghiêm trọng”.
지하에서 발생된 1만건의 화재가 원인이었습니다 여기 미국 펜실베니아에서도 진행되고있는 일이죠
Bởi vì chúng tôi có đến 10.000 đám cháy ngầm giống như ở Pennsylvania, tại nước Mỹ này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 화재 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.