화장실 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 화장실 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 화장실 trong Tiếng Hàn.
Từ 화장실 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, Nhà vệ sinh, toa lét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 화장실
nhà vệ sinhnoun 여자들은 화장실이 없는 남자와 결혼하지 않으려 하죠. Phụ nữ từ chối cưới đàn ông không có nhà vệ sinh. |
phòng vệ sinhnoun 그다음으로 두 형제는 함께 화장실 거울을 닦았습니다. 모라이언이 말했습니다. Sau đó hai cậu bé cùng nhau lau các tấm gương trong phòng vệ sinh. |
Nhà vệ sinhnoun 인근 대나무 밭 중앙에는 땅에 구멍이 파여 있었는데, 그곳을 화장실로 사용하였습니다. Nhà vệ sinh là một cái lỗ đào ở giữa vườn tre ở gần đó. |
toa létnoun |
Xem thêm ví dụ
분명 확신하건대 삶의 끝자락에 이른 아이들을 위해 병원 중환자실보다 나은 곳이 틀림없이 있습니다. Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
실시간 스트림에 접속하셔서 채팅으로 질문을 남겨주세요. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tham gia và đặt câu hỏi trong phần trò chuyện của buổi phát trực tiếp! |
여기에서 2019년 4월 5일 오전 11시(PST)에 시작하는 실시간 스트리밍에 등록하시면 됩니다. Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019. |
지하실 불은 계속 꺼둡시다. Bắt đầu thôi nào. |
상상해보세요. 사무실에 앉아서 페이스북만 들여다 보고 있고 유튜브 동영상만 보다보니 우리 생산성이 줄 수 밖에요. Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 손질한 뒤 위층 창가에서 기다렸어요. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
그런 다음 그분은 하늘의 새들에 주의를 이끄시면서 이렇게 말씀하셨습니다. “그것들은 씨를 뿌리거나 거두거나 창고에 모아들이지 않지만, 여러분의 하늘의 아버지께서 그것들을 먹이[십니다].” 들의 백합에 대해 언급하시면서, 그분은 이렇게 말씀하셨습니다. “그것들은 수고하지도 않고 실을 잣지도 않습니다. Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
WhipCar를 통해 차를 공유하며, Spinlister를 통해 자전거를 공유하고, Loosecubes를 통해 사무실을, Landshare를 통해 정원을 공유합니다. Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare. |
현재 나는 여호와의 증인의 독일 지부 사무실에서 자원 봉사자로 일하는 기쁨을 누리고 있습니다. Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức. |
그런가 하면 화장이 인간의 시체를 처리하는 품위 있는 방법이며 전혀 문제될 것이 없다고 확신하는 사람들도 있습니다. Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính. |
의미를 풀어 설명해 드리자면 갈등 지역들을 이해하고 이와 연계하고자 하는데 창의적으로 접근하고자 티화나-샌디에고 국경 지역을 소개하도록 하겠습니다. 이 곳은 제가 건축가로서의 일을 재고하게 하는 실험실입니다. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
이 건물에는 지상 층과 넓이가 같은 지하실과 널찍한 왕국회관과 숙소들이 있습니다. Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở. |
갑자기 응접실의 문이에 대한 폭력 쿵, 날카로운 외침, 그리고이왔다 다음 - 침묵. Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng. |
다음 번에 스트레스를 받을 평가를 받는다면 2분.동안 엘리베이터 안에서 이런걸 하면서 노력해 보세요. 화장실 변기위에 앉아서도 문을 닫고 책상에서라도 해보세요. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
아이들에게 식사 후에 이를 닦고 치실을 사용하도록 가르친다면 어렸을 때는 물론이고 평생 좋은 건강을 유지하게 될 것입니다. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
바로 그 후 엄동 설한의 12월 어느 날 오후에, 나는 시구리미(비밀 경찰) 사무실로 불려갔습니다. Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
지하실에 다른 것들도 있었지요. Còn có những thứ khác ở dưới tầng hầm. |
애보셋의 지하실이 바로 머리위에 있습니다 Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta. |
올해 1월에 교회 지도자들은 세계 곳곳의 청소년과 그들의 지도자 및 부모님들과 함께 하는 실시간 방송에 참여했습니다. Vào tháng Giêng, các vị lãnh đạo Giáo Hội tham gia chương trình Face to Face [Mặt đối Mặt] phát sóng với giới trẻ, các vị lãnh đạo và cha mẹ của họ từ khắp nơi trên thế giới. |
제가 실험실에서 검사해보니 분석결과 문서의 대부분이 이해하기 쉬워졌습니다. Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
여호와의 증인의 지부 사무실에서 일하도록 초대된 것입니다. 현재 노엘은 그곳에서 일하고 있습니다. Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó. |
그리고 연구실에서 이 세포들을 어떻게 키우는지 말씀드릴 겁니다. Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào. |
그곳은 병원의 응급실이었습니다. Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện. |
남아프리카 공화국 지부 사무실에서 돌보고 있는 지역에서는 현재 수천 채의 왕국회관을 필요로 합니다. Hiện nay, cần có vài ngàn Phòng Nước Trời trong khu vực dưới sự chăm sóc của trụ sở chi nhánh ở Nam Phi. |
그래서 저희 실험실에서 의문을 갖는 것은 어떻게 그런 힘을 지렛대 삼을 수 있겠는가 하는 겁니다. Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 화장실 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.