활동 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 활동 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 활동 trong Tiếng Hàn.

Từ 활동 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 활동

hoạt động

adjective noun

동아리 활동과 리더쉽 활동도 더이상 관여하지 않았습니다.
Tôi ngừng đến các hội họp và các hoạt động lãnh đạo.

Xem thêm ví dụ

고린도에서 바울이 수행한 전파 활동 (1-5)
Công việc rao giảng của Phao-lô tại Cô-rinh-tô (1-5)
악당들의 집은 여전히 활동 중이다, 론.
Nhà của những kẻ xấu vẫn còn hoạt động, Ty.
1 무활동이 된 사람을 알고 있습니까?
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?
보조 파이오니아로 봉사할 수 없는 사람들은 흔히 회중 전도인으로서 전파 활동에 더 많은 시간을 바치려는 계획을 해 왔습니다.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
처음에는 주도에서 순회 활동을 하도록 임명되었지만, 이 행복한 봉사를 오랫동안 하지는 못하였습니다. 남편이 다시 몹시 아프게 되었기 때문입니다.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
신권 활동에 시간을 충분히 할애할 수 있도록, 우리는 시간을 낭비하게 하는 것들을 알아내어 최소한도로 줄일 필요가 있습니다.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
5 전파 활동을 중단해 무활동이 된 사람에게 성서 연구를 사회하도록 회중 봉사 위원 중 한 사람으로부터 임명을 받게 될 경우, 「‘하느님의 사랑’」 책의 특정한 장들을 고려하도록 요청받게 될 수 있습니다.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
아직 양치는 방문을 받지 못한 무활동자가 있다면, 장로들은 4월이 끝나기 전에 그들을 방문할 마련을 해야 합니다.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
이 수면 단계에서 뇌는 가장 활발한 활동을 보이는데, 연구가들은 이때 뇌가 일종의 자체 보수 작업을 하는 것 같다고 생각합니다.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
예수께서는 그 사람에게 하느님의 원칙들을 실제적인 방법으로 적용하기 위해 더 큰 노력을 기울여서 그분의 활동적인 제자가 되라고 권하셨습니다.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
14 우리는 신권적인 활동을 하면서 어떻게 더 큰 기쁨을 누릴 수 있습니까?
14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?
이 말은 본지 1998년 10월 15일호에 실린 여호와의 증인의 활동에 관한 기사를 보고 폴란드의 한 교도관이 보인 반응입니다.
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
우리는 예수께서 추종자들이 전파하고 가르치는 활동을 바쁘게 수행하게 하려고 책략을 쓰신 것이 아님을 확신할 수 있습니다.
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
우리의 왕국 전파 활동은 어떻게 우리가 마지막 때에 살고 있다는 증거를 더 제시해 줍니까?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
실습 활동 6: 예시와 쓰기
Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết
이러한 모니터링 또는 감사를 방해하거나 Google Ads 스크립트 활동을 Google에서 확인하지 못하도록 숨기거나 알아보기 어렵게 만들어서는 안 됩니다.
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
그런데 하루는 점심 휴회 시간에, 그 당시 우리의 활동을 감독하고 있던 조셉 러더퍼드 형제가 잠시 나와 이야기하자고 하였습니다.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
9 1922년경에는 전 세계 58개 나라에서 1만 7000여 명의 왕국 선포자가 활동하고 있었습니다.
9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ.
히틀러의 군대가 오스트리아에 발을 들여놓은 때부터 여호와의 증인의 집회와 전파 활동은 지하로 들어갈 수밖에 없었습니다.
Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.
할아버지가 봉사를 위한 방문을 할 때 아버지가 차를 운전해서 모시고 가곤 했던 것은 사실입니다. 그러나 할아버지의 격려에도 불구하고 아버지 자신은 활동적이 아니었습니다.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
13 구호 활동에 참여하십시오.
13 Tham gia công tác cứu trợ.
여호와께서도 우리가 그런 즐거움을 누리는 것을 막지 않으십니다. 하지만 우리가 알다시피, 엄연한 사실은, 그런 활동 자체가 우리가 하늘에 영적인 보물을 쌓아 두는 데 기여하는 것은 아니라는 것입니다.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
이스라엘 민족은 영적인 활동이 뒷전으로 밀려날 정도로 육적인 일을 돌보아서는 안 되었습니다.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
발전적인 봉사자의 활동
Một người rao giảng thể hiện tính linh hoạt

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 활동 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.