환멸 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 환멸 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 환멸 trong Tiếng Hàn.

Từ 환멸 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự vỡ mộng, 失望, ngao ngán, chán ngán, sự tỉnh cơn mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 환멸

sự vỡ mộng

(disillusion)

失望

ngao ngán

chán ngán

sự tỉnh cơn mê

(disenchantment)

Xem thêm ví dụ

사람들은 “수많은 정치인들의 지켜지지 않는 선거 공약들” 때문에 환멸을 느낍니다.
Họ vỡ mộng về “những sự thất hứa của rất nhiều nhà chính trị”.
그 결과, 거짓 종교에 환멸이나 혐오감을 느끼는 많은 사람이 참숭배로 돌아서고 있습니다.
Vì lẽ đó, nhiều người vỡ mộng hoặc chán ghét tôn giáo sai lầm và tìm đến sự thờ phượng thật.
도시로는 자기가 본 것에 대해 환멸을 느꼈다.
Ông Toshiro cảm thấy gớm ghê những chuyện đó.
수도원에서 5년을 지낸 뒤, 토마스는 교회의 운영 및 가르침에 환멸과 좌절을 느끼고 그 곳을 떠났습니다.
Sau năm năm, Thô-ma rời tu viện, bị hoang mang và buồn nản vì hạnh kiểm và những sự dạy dỗ của nhà thờ.
한때 종교에 환멸을 느꼈다
QUÁ KHỨ: MẤT NIỀM TIN NƠI TÔN GIÁO
그런가 하면, 자신의 영적 지도자들의 삶이 모범적인 생활에서 얼마나 많이 벗어나 있는지를 보고 환멸을 느끼는 사람들도 있습니다.
Những người khác có thể thất vọng khi thấy chính những người lãnh đạo tinh thần của mình không có đời sống gương mẫu.
환멸을 느꼈거나 화가 났을 수도 있습니다.
lẽ các anh em đã bị xúc phạm hay thậm chí còn tức giận nữa.
펄은 그때 자기가 친구들과 친척들에게 너무나 환멸을 느낀 나머지 참된 벗을 보내 달라고 하느님께 기도했었다고 하면서 이렇게 말하였습니다.
Qua lời tâm sự, tôi hiểu cô rất thất vọng về bạn bè và người thân nên đã cầu xin Đức Chúa Trời giúp tìm được một người bạn chân thật.
이러한 종교 단체들의 부패로 말미암아 상당한 환멸과 항의가 일어났기 때문이다.
Vì sự thối nát của họ, các tôn giáo này đã khiến nhiều người bị vỡ mộng và phản đối.
안타깝게도, 교직자들의 그러한 불신과 진실하지 못한 태도로 말미암아 많은 사람들은 종교 전반에 대해 환멸을 느낍니다.
Đáng buồn thay, vì giới tăng lữ không tin và không thành thật mà nhiều người thất vọng về tôn giáo nói chung.
삶에 환멸을 느낀 젊은 남자가 하느님에 관해 무엇을 배우고 마음이 움직여 그리스도인 봉사자가 되었습니까?
Một thanh niên vỡ mộng về cuộc sống học được điều gì về Đức Chúa Trời và thôi thúc anh trở thành người truyền giáo tin mừng trong Kinh Thánh?
삶에 환멸과 실망을 느낀 나는 희망이 전혀 없다고 대답했습니다.
Tôi cảm thấy chán nản và cuộc đời mình thật đen tối.
환멸을 느낀 퍼시는 교회와는 더 이상 아무런 관계도 맺지 않기로 했습니다.
Thất vọng quá đỗi, ông Percy quyết định không đi nhà thờ nữa.
앞에서 언급한 키런은 오랫동안 정치에 몸담았다가 환멸을 느끼게 되었습니다.
Anh Ciarán, người được đề cập ở phần trước, đã vỡ mộng sau những năm tham gia chính trị.
그래서 첫 번째 '정점'으로 도달하는지, 아니면 '환멸의 골'로 추락하게 되는지, 아니면 다시 '재조명'의 시기로 돌아오는지 등을 그래프를 통해서 나타내보고자 했었습니다.
Và để cho vui, chúng tôi đã đặt một loạt các công nghệ lên trên biểu đồ này, để chỉ ra rằng liệu chúng đang có xu hướng tiến về đỉnh cao của những kỳ vọng thái quá, hay sẽ rơi vào vào hố sâu của sự vỡ mộng, hoặc sẽ tăng trở lại trên con dốc của sự giác ngộ, vv.
그 결과, 이 세상의 실패에 환멸을 느낀, 정직한 마음을 가진 수많은 사람들이 좋은 소식에 적극적으로 호응해 왔읍니다.
Kết quả là hàng trăm ngàn người có lòng chân thật và giác ngộ qua các thất bại của thế gian này đã chấp nhận tin mừng.
그런 이야기를 들으니 신도에 환멸이 느껴졌습니다.
Những lời ấy khiến tôi vỡ mộng về Thần Đạo.
4 긍정적인 태도를 유지하십시오: 거짓 종교가 남긴 통탄할 만한 기록 때문에 어떤 사람들은 환멸을 느끼게 되었습니다.
4 Giữ một thái độ tích cực: Thành tích tồi tệ của tôn giáo giả đã làm một số người vỡ mộng.
그러한 환멸감에도 불구하고 나는 여전히 하느님을 섬기고 사제가 되고 싶은 진실한 욕망을 갖고 있었습니다.
Mặcvỡ mộng, tôi vẫn thành tâm muốn được phụng sự Đức Chúa Trời và trở thành một linh mục.
그러다 보니 그들은 여러 복음주의 교회의 교역자들과 토론도 하게 되었지만, 결과는 혼란과 환멸을 더할 뿐이었습니다.
Trong khi tìm kiếm, họ đã thảo luận với mục sư của một số nhóm truyền giáo khác nhau, nhưng kết quả chỉ là càng rối trí và thất vọng.
그러나 그는 자기가 직면해야 하는 범죄가 증가하는 것을 보고 인생에 환멸을 느끼게 되었다.
Nhưng vì ông phải đối phó với tội ác gia tăng, ông trở nên chán đời.
거대한 비동조화입니다. 수백만의 사람들이 이런 대 분리화에 점점 더 환멸을 느끼는 것도 어떻게 보면 당연합니다.
Đó là sự riêng biệt lớn của hiệu suất từ lao động của sự giàu có từ công việc.
하지만 이윽고 가브리엘은 환멸을 느끼게 되었습니다.
Tuy nhiên, theo thời gian Gabriel vỡ mộng.
어머니가 하느님과 교회를 위해 봉사하라고 말했기 때문에 아드리아나는 여러 가톨릭 그룹과 연합해 보았는데, 열두 살 때 환멸을 느껴 거리의 폭력 조직에 가담하였습니다.
Vì mẹ đã bảo cô nên phục vụ Đức Chúa Trời và nhà thờ, nên Adriana kết hợp với nhiều nhóm Công giáo khác nhau, tuy nhiên khi lên 12 tuổi, cô thấy thất vọng và rồi cô gia nhập băng đảng.
나는 정의와 평등과 동료애라고 하는 공산주의의 이상에 매력을 느꼈지만, 마침내 그 실상을 보고서 완전히 환멸을 느꼈습니다.
Dù lý tưởng của Cộng sản về công lý, sự bình đẳng và tình đồng chí hấp dẫn đối với tôi, nhưng cuối cùng thực tế làm tôi vỡ mộng hoàn toàn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 환멸 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.