향수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 향수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 향수 trong Tiếng Hàn.

Từ 향수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nước hoa, nước thơm, nước hoa co-lô-nhơ, ô-đờ-cô-lôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 향수

nước hoa

noun (좋은 냄새를 내기 위해 만드는 화장품의 하나)

집회에 참석한 사람들이 향수를 조금 사용한 것 때문에 불편한 마음을 갖게 해서는 안 됩니다.
Không nên khiến bất cứ ai cảm thấy ngượng vì dùng nước hoa cách vừa phải.

nước thơm

noun

nước hoa co-lô-nhơ

noun

ô-đờ-cô-lôn

noun

Xem thêm ví dụ

7 므두셀라는 구백육십구 세를 향수하고 죽었더라.
7 Và tất cả những ngày của Mê Tu Sê La sống là chín trăm sáu mươi chín năm, và ông qua đời.
설화 석고 향수
Bình dầu thơm bằng ngọc
(잠언 7:16, 17) 그 여자는 화려한 색깔의 이집트산 아마포로 침대를 아름답게 꾸미고, 몰약과 침향과 계피로 만든 고급 향수를 뿌렸습니다.
(Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hộiquế.
그런 물품 중에는 화장품 재료를 빻고 섞는 데 사용한 돌그릇이나 팔레트, 길쭉한 모양의 향수병, 유액을 담는 설화석고 용기, 윤을 낸 청동 손거울이 있습니다.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
1950년대의 향수를 일으키는 테마파크로서 대서양에 둥둥 떠 있게 되는 거죠.
Có phải đó là những gì diễn ra sau một đêm?
그는 외롭게 멀리 떨어진 바닷가에서 복무하며 향수병을 앓았습니다. 브라이슨 형제는 이렇게 적었습니다.
Anh ấy đang phục vụ trên một đất nước xa xôi, cô lập, anh ấy nhớ nhà, cô đơn.
적절히도, 마요트는 일랑일랑나무에서 풍기는 기막힌 향기 때문에 향수 섬이라는 별칭으로도 불린다.
Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng.
향수나 향유는 금과 은에 견줄 만큼 값진 물품이었습니다.
Dầu thơm đãmón hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng.
지금도 향수 제조에 사용되는 기본 원료는 식물에서 추출한 방향유입니다.
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.
회중과 더 친밀해질수록 향수병을 극복하기가 더 쉬웠습니다”라고 치치이 형제는 말했습니다.
Càng gắn bó với hội thánh, chúng tôi càng đỡ nhớ nhà”.
이것은 일랑 일랑 이라는 겁니다. 많은 향수의 재료로 사용되죠.
Ở đây chúng ta nhìn thấy một cây hoàng lan, một thành phần của rất nhiều dầu thơm.
그래서 저는 그 다음날 부터 그 아저씨한테 매일 콜론 향수를 뿌려드렸더니 그 아저씨는 좋아하시며 고맙다는 뜻으로 매일 저에게 빵과 버터를 주셨는데 저는 예의상 그걸 매일 먹어야 했어요.
Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép.
향수: 현재 대부분의 대회는 환기 장치를 사용해야 하는 장소에서 열립니다.
Mùi hương: Đa số các đại hội được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió.
그러다 보니 집에 와서 고향에 대한 향수에 젖으려고 할 때쯤에는 곯아떨어져 버리기가 일쑤이죠.
Vì thế khi về đến nhà và bắt đầu cảm thấy nhớ nhà, tôi thường ngủ thiếp đi.
18 이노스가 게난을 낳은 후 팔백십오 년을 지내며 많은 아들과 딸을 낳았으며, 구백오 세까지 향수하고 죽었더라.
18 Và sau khi sinh ra Cai Nan, Ê Nót còn sống được tám trăm mười lăm năm, sinh nhiều con trai và con gái.
고대 이스라엘에서는 아주 오래전부터 올리브유가 기본 재료인 향수를 제조하고 사용했습니다.
Việc chế tạo và dùng dầu thơm với thành phần chính là dầu ô-liu đã có từ lâu tại nước Y-sơ-ra-ên xưa.
아니는 대답하기를, 향수에 젖을 때마다 이렇게 자문했다고 합니다. ‘이런 생각을 한다면 롯의 아내를 본받는 것이 아닌가?’
Anny trả lời rằng mỗi khi thấy nhớ nhà, chị lại tự hỏi: “Tôi có phải là vợ của Lót không?”
하지만 영리를 목적으로 하는 재배는 향수의 성공과 밀접한 관계가 있었습니다.
Tuy nhiên, việc trồng cây với mục đích thương mại phụ thuộc vào sự phát triển của việc sản xuất nước cologne.
그래, 향수 내겐 통찰력을, 네겐 재앙을
Phải, nước hoa của cô ấy, bằng chứng tuyệt vời của tôi và là thứ thảm họa với anh.
향수 냄새가 홀에 가득하였고, 가수들과 악기 연주자들이 모인 손님들을 즐겁게 해 주었다.”
Phòng ăn thơm ngát mùi nước hoa; khách tề tựu được các ca sĩ, nhạc công giúp vui”.
이 이름이 낯설게 느껴질지는 모르지만, 시중에 판매되는 여성용 향수의 약 3분의 1과 남성용 향수의 2분의 1에 베르가모트 열매의 향이 들어간다고 합니다.
Có lẽ bạn không biết tên bergamot, nhưng người ta nói rằng khoảng một phần ba loại nước hoa của phụ nữ bán trên thị trường và phân nửa loại nước hoa dành cho đàn ông có mùi thơm của trái này.
향수에 젖어 과거를 되돌아보는 일에 어떤 해라도 있을 수 있습니까?
Luyến tiếc nhìn lại quá khứ có hại gì không?
저는 저 광고가 향수를 얼마나 팔았는지는 모르지만 저것이 많은 항우울제와 신경안정제를 움직였을 거라는 것을 확신합니다.
Tôi không biết bao nhiêu nước hoa bán được nhờ quảng cáo này, nhưng tôi đảm bảo với bạn, nó khiến rất nhiều thuốc chống trầm cảm và chống lo âu được bán ra.
“나는 가족에 대한 애착이 매우 큰 편이에요. 그래서 향수병 때문에 봉사를 제대로 못 할까 봐 걱정이 되었지요.”
Chị Erica nói: “Tôi rất gắn bó với gia đình và lo ngại rằng việc nhớ nhà sẽ ảnh hưởng không tốt tới thánh chức”.
향수를 만드는 데는 침향, 발삼유, 계피 등 여러 가지 향료가 사용되었습니다.—잠언 7:17; 솔로몬의 노래 4:10, 14.
Thành phần của nước hoa gồm có dầu lô hội, thuốc thơm, quế và những hương liệu khác.—Châm-ngôn 7:17; Nhã-ca 4:10, 14.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 향수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.