현장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 현장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 현장 trong Tiếng Hàn.

Từ 현장 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Huyền Trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 현장

Huyền Trang

noun

Xem thêm ví dụ

필요하고 가능할 경우에는, 이 형제들이 현장에 가서 문제 처리를 도울 마련을 합니다.
Nơi nào cần và có thể được, các anh này thu xếp để có mặt tại chỗ và giúp đối phó với vấn đề.
건축 그룹은 지부 구역 내에서 한 건축 공사가 끝나면 다음 건축 공사 현장으로 이동합니다.
Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh.
이 건물 안을 거닐다보면 주민들이 어떻게 벽을 만들고, 공기의 흐름을 유지하고, 투명한 공간을 창조하고, 건물안을 환기시키는지 발견할 수 있습니다. 본질적으로 말하자면 그들은 이 중단된 공사 현장이라는 환경에 완벽하게 적응된 집을 만들어낸 것입니다.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
왜냐하면 조금만 더 자세히 들여다보면 현재 우리의 교육현장은 무언가를 만들어내는 것에만 집중하고 있습니다. 예일대 교수였던 빌 데레슈비츠는 똑똑하고 야망있는 젊은 청년들을 "훌륭한 양"이라고 표현했습니다. 어떤 면에서는 위험을 회피하려 하고 소극적이고 방향성이 없기도 하지만 때로는 자신만만한 면도 있죠.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
2 우리는 그 영광스러운 변형 장면을 현장에서 베드로와 함께 보지는 못했다.
2 Chúng ta không có mặt để cùng với Phi-e-rơ chứng kiến sự hóa hình.
부적절하거나 불쾌감을 주는 콘텐츠의 예: 특정 개인이나 집단을 괴롭히거나 위협하는 콘텐츠, 인종차별, 혐오 단체 용품, 적나라한 범죄현장 또는 사고현장 이미지, 동물 학대, 살인, 자해, 갈취 또는 협박, 멸종위기 동물의 판매 또는 거래, 욕을 사용하는 광고
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
그리고 저희는 파키스탄에서 진정한 민주주의 문화를 위해 바이인 (buy-in: 참여 활성화를 위한 활동) 을 만들어 젊은이들을 장려하도록 현장에서 노력하는 쿠디(Khudi)라고 불리는 운동으로 이미 시작을 했습니다
Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ.
세계 빈곤에 대해 현장의 관점을 나누고 싶습니다. 제 생각에 인류 최고의 실패는 10억 명 이상을 내버려 두고 있다는 사실입니다.
Tôi tin rằng thất bại lớn nhất của nhân loại là việc chúng ta bỏ mặc hơn 1 tỉ đồng loại của mình phía sau.
일본 정부는 즉각 전국 각처에서 소방관과 경찰, 자위대를 소집하여 재해 현장에 파견했습니다.
Ngay lập tức chính phủ Nhật Bản phái đi các nhân viên cứu hỏa, cảnh sát và lực lượng tự vệ khắp cả nước.
보도에 의하면, 최근에 갈릴리 북부에 있는 텔단의 고고학적 발굴 현장에서 이루어진 놀라운 발견은, 다윗과 그의 왕조의 역사성을 뒷받침해 줍니다.
Có người nói rằng một khám phá nổi bật gần đây tại khu khai quật ở thành Tel Dan ở phía bắc vùng Ga-li-lê xác minh tính cách lịch sử của Đa-vít và vương triều ông.
학교에서 현장 학습을 갈때나 가족 휴가, 또는 과외 수업을 갔다가 돌아올 때 나무가 우거진 곳을 돌아다니며 학교 가방에 몰래 숨겨간 도구로 나뭇가지를 모았습니다.
Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình.
이 사진은 시카고의 체포현장에서 찍었습니다.
Tôi chụp anh ấy ở hiện trường vụ bắt giữ ở Chicago.
2006년의 어느 여름날에 그녀는 Fyles Leaf Bed 라는 발굴 현장에 있었습니다. 자북극에서 위도로 10도도 떨어지지 않은 곳입니다.
Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ.
현장 방문. 나는 아니라고 확신합니다. 내가 처음으로 아침 산책에서 돌아오는
Trở về từ dạo buổi sáng đầu tiên của tôi, tôi một lần nữa sallied ra khi làm công việc đặc biệt này.
연구가들은 다재다능한 코끼리의 코를 모방하면 가정이나 산업 현장에서 사용할 더 우수한 로봇을 개발할 수 있을 것으로 기대하고 있습니다. 앞서 언급한 회사의 한 간부는 이렇게 말합니다.
Các nhà nghiên cứu hy vọng rằng việc bắt chước cấu trúc và khả năng của vòi voi sẽ giúp họ sáng chế những rô-bốt tốt hơn được sử dụng trong nhà và trong công nghiệp.
이 휴대폰 하나로, 시리아의 인권 유린 범죄 현장을 촬영할 수도 있습니다.
Với một chiếc điện thoại di động, bạn có thể ghi lại hình ảnh những hành động xâm phạm nhân quyền ở Syria.
해일이 발생한지 몇 일도 지나지 않아 제가 자원 봉사로 일하는 'All Hands Volunteers'라는 조직은 일본의 재난 현장에서 봉사 활동을 시작하고 있었죠.
Sau đó, tổ chức tình nguyện tôi tham gia All Hands Volunteers, trong vài ngày đã đến hiện trường góp phần nỗ lực ứng phó.
예: 혈액, 내장, 핏덩이, 성교액, 인간 또는 동물의 배설물, 범죄 현장 또는 사고 현장 사진
Ví dụ: Máu, ruột, máu đông, chất nhờn trong sinh hoạt tình dục, chất thải của con người hay động vật, hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn
현장 검증 자료에 따르면 현재 주변 건물들은 별다른 모습을 보이지 않고 있다.
Các kỹ sư nói rằng không có nhiều tòa nhà ở đây có thể chịu được bất kỳ loại thảm họa nào.
케이블 설치가 끝났을 때 운반선으로 이 조립 부분품들을 현장까지 실어 와서 바다에서 위로 끌어올렸습니다.
Khi các dây cáp được hoàn tất, các tấm sàn cầu tiền chế được chở bằng sà lan đến địa điểm của cầu và được nâng lên trên.
그래서 지혜가 여러 방향으로 퍼져나가고 현장운동가들은 고무되어야 합니다. 또한, 원조는 투명해지고 책무성을 갖추며 효과적이 되어야 합니다. 그래야 정부도 개방하고 시민들도 참여하게 되고, 정부 기관에서 일하는 개혁파에게 힘이 실립니다.
Chúng ta cần cởi mở triệt để quá trình phát triển cho phép tri thức truyền đi theo mọi hướng, gợi cảm hứng cho những người làm nghề, để viện trợ ở nên minh bạch, có khả năng giải trình và hiệu quả, để chính quyền cởi mở hơn và người dân được tham gia và trao quyền với các nhà cải cách trong chính quyền.
하지만 여전히 어떤 임무를 부여받기 위해서는 다른 자원봉사자들보다 현장 책임 소방대장에게 먼저 가야 하는 경주를 해야 했죠.
Nhưng thực tế vẫn là một cuộc chạy đua với những nhân viên tình nguyện khác tới chỗ anh đội trưởng quản lí để nhận nhiệm vụ.
네 이쁜 숙모에게 널 현장학습에 데려간다고 해야지
Đừng kể với dì May.
현재 이스라엘에서 저희가 현장에 도착하는 평균 시간은 3분 미만으로 단축됐습니다.
Ngày nay thời gian trung bình để chúng tôi phản ứng có thể ít hơn 3 phút ở Israel.
현장에서의 마케팅이 아닙니다.
Nó không phải là tiếp thị theo kiểu trực tiếp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 현장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.