현실 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 현실 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 현실 trong Tiếng Hàn.

Từ 현실 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thực tế, hiện thực, thực tại, có thật, có thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 현실

thực tế

(real)

hiện thực

(real)

thực tại

(reality)

có thật

(real)

có thực

(real)

Xem thêm ví dụ

끊임없이 무자비한 악과 접촉하면서 생긴 무감각한 마음으로 제인은 언제든 죽을 수도 있다는 현실을 받아들였습니다.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
성서는 결혼 생활을 매우 현실적으로 묘사합니다.
Kinh thánh miêu tả hôn nhân cách thực tế.
또한 연구 결과에 따르면, 만성적인 질병이 있어도 좋은 관계를 유지하는 부부들은 현실을 받아들이고 효과적으로 대처하는 법을 배웁니다.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
현실을 보면, 미혼모, 이혼율 증가 [그리고] 가족의 규모가 작아지는 일과 같은 추세가 ··· 전세계에서 나타나고 있습니다.”
Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”.
이 모든 것이 당혹스러울 수도 있지만, 그러한 고통도 필멸의 삶에 엄연히 존재하는 현실 중 하나이고, 고혈압과 싸우거나 갑자기 나타난 악성 종양을 인정하듯 그러한 것을 인정하는 것을 수치스러워해서는 안 됩니다.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
자, 이것이 바로 미래의 도시 현실입니다. 우리가 이들을 받아들여야만 합니다.
Đây là những thành phố trương lai, và chúng ta phải thuê chúng.
장로의 회가 복귀 탄원서를 받게 되는 경우, 현실적으로 가능하다면 그를 제명한 원래의 사법 위원회가 그 사람과 대화해야 합니다.
Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện.
실존주의자들은 진리가 단지 주관적인 경험일 뿐이라고 설명합니다. 상대주의자들은 현실이라는 제한된 시각으로 진리가 단지 주관적인 경험일 뿐이라고 합리화합니다.
Những người ủng hộ thuyết hiện sinh có thể dẫn giải; những người theo thuyết tương đối có thể hợp lý hóa quan điểm kiềm chế của họ về sự thật tế---rằng lẽ thật chỉ là một kinh nghiệm chủ quan---nhưng luật pháp là luật pháp!
마침내 저는 현실을 받아들여야만 했습니다. 저는 초대를 받지 못한 것이었습니다.
Cuối cùng tôi bắt buộc phải chấp nhận sự thật là: tôi không được mời tham dự lễ cung hiến.
비록 기술자들이 열역학 제1법칙을 위반하지 않는 기계를 설계할 수 있다고 하더라도 여전히 현실에선 작동하지 않습니다.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
필멸의 삶에 존재하는 고통스러운 현실을 홀로 겪지 않아도 됩니다.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế.
죄나 다른 사람들의 의롭지 못한 행위로 인한 고통, 필멸의 삶에 존재하는 고통스러운 현실을 혼자 떠맡을 필요가 없습니다.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế.
하지만 현실은 이겁니다. 우리는 결코 '충분히 똑똑한' 인센티브를 만들 수 없습니다.
Sự thật là không có bất kì động lực nào mà bạn có thể nghĩ ra mà từ đây sẽ đủ thông minh.
그 밖에도 이상화된 현실과 상대적 열등감을 일으키는 비교를 소셜 미디어와 관련된 위험으로 꼽을 수 있습니다.
Hai rủi ro nữa liên quan đến phương tiện truyền thông xã hội đều là thực tế được lý tưởng hóa và sự so sánh gây suy yếu.
현실적인 시간 계획표를 작성하는 것은 그리스도인이 좀더 현명하게 시간을 사용하는 데 도움이 된다
Việc sắp đặt một thời khóa biểu thực tế giúp một tín đồ đấng Christ dùng thì giờ của mình tốt hơn
하지만 현실을 부정하는 것은 위험할 수 있습니다. 필요한 치료를 받으려고 하지 않을 수 있기 때문입니다.
Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết.
이런 현실은 제가 배워왔던 정신건강 치료 모델을 따라할 수 없다는 것을 분명하게 해주었습니다, 그런 모델은 인도나 짐바브웨와 같은 나라에서 아주 전문적이고 고액 연봉의 전문가들에게 의존하여 정신 건강을 치료한다는 것이죠.
Rõ ràng là tôi không thể làm theo các mô hình chăm sóc sức khỏe tâm thần mà tôi đã được đào tạo, điều mà phải dựa nhiều vào chuyên môn sức khỏe tâm thần chuyên sâu và tốn kém để chăm sóc sức khỏe tâm thần. ở các nước như Ấn Độ và Zimbabwe.
사망자 수를 어떤 식으로 평균을 내든 그 평균치는 현실과는 거리가 있는데, 사망자의 약 3분의 2(5800만 명)가 두 차례의 세계 대전에서 죽임을 당했기 때문이다.
Đành rằng việc tính bình quân không bao giờ phản ánh đúng thực tế, vì đến hai phần ba con số này (58 triệu người) đã bị giết nội trong hai cuộc thế chiến.
여러분과 같은 분들의 도움으로 우리는 이 꿈을 현실로 만들 수 있습니다.
Với sự giúp đỡ của những người như các bạn, chúng tôi có thể biến ước mơ này thành hiện thực.
지금은 가상현실이라고 부르지만 가상의 현실을 넘어서는 때가 온다면 그때는 어떤 일이 펼쳐질까요?
Và chúng ta gọi đó là thực tế ảo, nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta đi quá giới hạn của việc mô phỏng thực tế ảo?
그래서 마비된 팔을 그루터기처럼 사용해서 숫자들을 가리고, 번호를 눌러감에 따라 누른 번호들을 가렸어요. 정상적인 현실로 돌아오면, "그래. 이 번호는 이미 눌렀어."라고 말할 수 있게. 결국, 번호를 모두 눌렀고, 결국, 번호를 모두 눌렀고,
Thế nên tôi phải điều khiển cánh tay tê liệt như một cánh tay cụt và che những con số đã bấm rồi để khi trở lại bình thường tôi sẽ biết rằng "Rồi, mình đã bấm số đó rồi."
당신에게 효과가 있는 현실적인 시간을 택하고, 필요에 따라 조정하십시오. 알리샤는 이렇게 말합니다.
Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu.
하지만 때때로 환경으로 인해, 특정한 목표를 추구하는 것이 비현실적인 일이 되기도 합니다.
Tuy nhiên, đôi khi hoàn cảnh khiến cho việc theo đuổi những mục tiêu nào đó trở nên không thực tế.
그래서 자율 운영 시스템을 개발하는 연구자들이 철학자들과 공조하는 겁니다. 복잡한 인간 윤리를 기계에 적용하려고요. 가설적인 딜레마조차도 현실에서는 충돌을 유발할 수 있으니까요.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
그래서, 저희는 사회적 책임의 현실로부터 개인의 도덕적, 감정적, 정신적 그리고 정치적 여유를 찾지 않습니다.
Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 현실 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.