χυλός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χυλός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χυλός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χυλός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Cháo đặc, cháo, chúc, dịch dưỡng, dưỡng trấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χυλός
Cháo đặc(porridge) |
cháo(porridge) |
chúc
|
dịch dưỡng(chyle) |
dưỡng trấp(chyle) |
Xem thêm ví dụ
Και γνωρίζουμε ενστικτωδώς ότι το σύμπαν δεν προχωράει από το χυλό στην πολυπλοκότητα. Và chính chúng ta hiểu được rằng vũ trụ không chuyển động từ một chất đặc sệt đến sự phức tạp. |
Να προσφέρω, έγκλειστοι, ένα πιάτο χυλό; Có ai muốn ăn cháo ngô không? |
Αν έλεγες στην κατσαρόλα, «Μαγείρεψε κατσαρολάκι», γέμιζε με γλυκό χυλό. Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
Τα μαγειρεμένα τρόφιμα είναι πιο μαλακότερα, έτσι τα μασάμε πιο εύκολα και να τα μετατρέπουμε σε σε χυλό στο στόμα μας, το οποίο τους επιτρέπει να αφομοιωθούν εντελώς και ν' απορροφηθούν στο έντερο, που τα κάνει να αποφέρουν πολλή περισσότερη ενέργεια σε πολύ λιγότερο χρόνο. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
Η άλλη σου γιαγιά λέει ότι ο χυλός είναι καλός για την υγεία. Bà ngoại cháu nói ăn cháo đặc tốt cho sức khỏe. |
Χυλό, κύριοι; Cháo ngô, quý vị? |
Η πιο κοινή μορφή της είναι η αθηροσκλήρωση, η οποία είναι αποτέλεσμα της συσσώρευσης λιπωδών αποθέσεων όμοιων με χυλό (αθηρώματα) μέσα στις αρτηρίες. Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch. |
Όχι ιδιαίτερα, μόνο χυλό βρώμης το πρωί. Ko hẳn, ngoài cháo yến mạch vào buổi sáng. |
Και γνωρίζουμε ενστικτωδώς ότι το σύμπαν δεν προχωράει από τον χυλό στην πολυπλοκότητα. Và chính chúng ta hiểu được rằng vũ trụ không chuyển động từ một chất đặc sệt đến sự phức tạp. |
Προτιμώ τον χυλό μου. Tôi thích thứ nước đó hơn. |
Αυτό που λέει στην ουσία είναι ότι η γενική τάση του σύμπαντος είναι η μετάβαση από την τάξη και τη δομή στην έλλειψη τάξης, έλλειψη δομής -- στην πραγματικότητα, στο χυλό. Điều đó nói một cách cơ bản rằng khuynh hướng chung của vũ trụ là chuyển động từ trật tự và cấu trúc đến cấu trúc của cấu trúc và trật tự thực tế đối với chất bột đặc này |
Τα χυλοφόρα αγγεία είχαν οριστεί ως το τέταρτο είδος των αγγείων (τα άλλα τρια ήταν η αρτηρία, η φλέβα και το νεύρο, το οποίο τότε πίστευαν ότι είναι ένα είδος αγγείου), και διέψευσε τον ισχυρισμό του Γαληνού ότι ο χυλός μεταφερόταν από τις φλέβες. Các lacteals được gọi là loại thứ tư của tàu (ba người kia là động mạch, tĩnh mạch và thần kinh, sau đó được cho là một loại tàu), và bác bỏ khẳng định của Galen rằng dưỡng trấp được tiến hành bởi các tĩnh mạch. |
Πρέπει απλώς να καταρρίψουμε τον μύθο που λέει ότι αν βάλουμε τις αξίες μας στην επενδυτική σκέψη θα πάρουμε λιγότερο «γλυκό χυλό». Chúng ta chỉ cần quên đi chuyện thần thoại rằng nếu ta bỏ thêm giá trị vào tư duy đầu tư rằng "nồi cháo" sẽ bớt ngọt đi. |
Υποψιάστηκε ότι το υγρό για να είναι χυλός καθώς ρέει θα αυξάνεται όταν η κοιλιακή πίεση εφαρμόζεται. Ông nghi ngờ rằng chất lỏng là dưỡng trấp như dòng chảy của nó tăng lên khi áp lực ổ bụng đã được áp dụng. |
Στη Ζιμπάμπουε, ο καρπός χρησιμοποιείται στην παρασκευή παραδοσιακής διατροφής η οποία περιλαμβάνει «τη βρώση φρέσκου φρούτου ή θρυμματισμένου εύθρυπτου πολτού ο οποίος ανακατεύεται σε χυλό και ποτά». Ở Zimbabwe, quả được sử dụng trong các chế phẩm thực phẩm truyền thống bao gồm "ăn trái cây tươi hoặc nghiền nát bột giấy để khuấy thành cháo (porridge) và đồ uống". |
Θα πάρετε λιγότερο «γλυκό χυλό» αν επενδύσετε σε καφέ δίκαιης επένδυσης, αντί να τον πιείτε; Bạn sẽ có cháo ngọt bớt ngon hơn bởi vì bạn đầu tư vào cà phê sữa? thay vì uống nó? |
Ο αδελφός Ραντ υποσχέθηκε στο μικρό αγόρι τον χυλό από βρόμη και ίσως και κάτι άλλο. Anh Rudd hứa mang cho đứa bé bột yến mạch và có lẽ một thứ khác nữa. |
Οι μόνες οδηγίες που μου έδωσε ήταν ότι του αρέσει το σκοτάδι και η υγρασία και ότι το αγαπημένο του φαγητό είναι o χυλός βρώμης. Những lời chỉ dẫn duy nhất tôi có được, là nó thích nơi tối ẩm và thức ăn ưa thích của nó là cháo yến mạch. |
Είναι πραγματικά ένα είδος κοσμικού χυλού. Chúng thật sự là một loại chất đặc sệt thuộc về vũ trụ |
Σουρώνουμε το σιτάρι, κάνουμε χυλό για τα παιδιά. Sau đó sàng sạch đất, sấy khô, đem nấu cháo cho lũ trẻ. |
Αλλά μετά από μερικές ημέρες πέρασε σχεδόν εξ ολοκλήρου από τις πόρτες που ξύπνησε ένα πρωί γνωρίζοντας τι επρόκειτο να πεινασμένος, και όταν κάθισε στο πρωινό της, αυτή δεν υποτιμητικά ματιά στο χυλό της και σπρώξτε τον μακριά, αλλά ανέλαβε κουτάλι της και άρχισε να το φάει και συνέχισε να τρώει μέχρι λεκάνη της ήταν άδειο. Nhưng sau một vài ngày đã dành gần như hoàn toàn ra khỏi cửa, cô wakened một buổi sáng biết những gì nó đã bị đói, và khi cô ngồi xuống ăn sáng, cô không cái nhìn disdainfully cháo cô và đẩy nó đi, nhưng đã lên muỗng và bắt đầu ăn nó và tiếp tục ăn cho đến khi bát của mình trống rỗng. |
(Παροιμίες 31:15) Στην αρχή ετοίμαζε ένα απλό πρόγευμα από χυλό για την οικογένειά της, και έπειτα ίσως πήγαινε τους γιους της στο σχολείο της συναγωγής. Sau khi sửa soạn món cháo cho gia đình, có lẽ bà đưa các con trai đến trường của nhà hội. |
Εκείνη τη νύκτα καθώς η οικογένεια Ραντ συγκεντρώθηκε για δείπνο, ευχαρίστησαν που μπόρεσαν να φέρουν λίγη χριστουγεννιάτικη χαρά σε μία άλλη οικογένεια και που βοήθησαν ένα μικρό αγόρι να λάβει ένα μπολ από χυλό βρόμης1. Đêm hôm đó khi gia đình Rudd tụ họp lại để ăn tối, họ tạ ơn Chúa vì họ có thể mang lại niềm vui Giáng Sinh cho một gia đình khác và giúp một đứa bé nhận được một bát bột yến mạch.1 |
Ετοίμασαν το χυλό και πήγαν βόλτα. Họ chỉ nấu cháo và bỏ đi dạo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χυλός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.