효능 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 효능 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 효능 trong Tiếng Hàn.

Từ 효능 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hiệu lực, hiệu quả, hữu hiệu, có hiệu lực, công hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 효능

hiệu lực

(efficacy)

hiệu quả

hữu hiệu

có hiệu lực

công hiệu

Xem thêm ví dụ

이러한 어려움에도 불구하고, 연구원들은 효능이 있는 백신을 개발하기 위해 여러 가지 방법을 계속 모색하고 있습니다.
Bất chấp khó khăn, các nhà khảo cứu tiếp tục nghiên cứu nhiều phương pháp trong công cuộc tìm kiếm một thuốc chủng ngừa hiệu nghiệm.
그런 사람들은 성서에서 참으로 알려 주는 것의 힘과 효능을 도둑질하는 것이다.
Chúng cướp mất hiệu lực của những gì Kinh-thánh thật sự nói.
다시 말씀드리지만, 사람들이 장비의 효능을 믿게 하려면 그럴싸 해보여야 합니다.
Thế nên, nếu chúng ta muốn mọi người tin vào một thiết bị thì nó phải trông thật đáng tin.
어떤 사람들은 이런 약들이 극적인 효능을 지니고 있을지도 모르며 심지어 치료제가 될 가능성도 있다고 생각했지만, 그런 희망은 얼마 안 있어 물거품처럼 사라지고 말았습니다.
Mặc dù thoạt đầu một số người tin rằng những thuốc này hứa hẹn những lợi ích tuyệt diệu và ngay cả tiềm năng chữa lành bệnh, nhưng những hy vọng như thế tan rã nhanh chóng.
40 또 그 땅에 연중 어떤 계절에 매우 빈번하던 열병으로 죽는 자들이 더러 있었으나—그러나 열병으로 그처럼 많이 죽지는 아니하였나니, 이는 기후의 특성으로 말미암아 사람들이 걸리기 쉬웠던 여러 질병의 원인을 제거하기 위하여 하나님이 예비하신 많은 ᄀ초목과 뿌리의 우수한 효능 까닭이었더라—
40 Và có một số người chết vì bệnh sốt thường xảy ra trong xứ vào một vài mùa trong năm nhưng bệnh này không làm chết nhiều người, vì họ đã có nhiều loại athảo dược và rễ cây rất tốt mà Thượng Đế đã sắm sẵn để khử trừ căn nguyên của các bệnh mà dân trong xứ có thể mắc phải vì tính chất của khí hậu—
「고대의 포도주」(Ancient Wine)라는 책에서는 포도주가 “진통제와 소독약과 일반적인 치료제의 효능을 두루 갖추고 있다”고 말합니다.
Sách Ancient Wine miêu tả rượu “vừa là thuốc giảm đau, sát trùng, vừa là thuốc chữa các bệnh thông thường”.
이러한 사실들이 시사하는 것은 패러다임이 변하는데는 너무나 오랜 시간이 걸리고 복잡성이나 미묘한 차이 같은 것들은 무시된다는 사실입니다. 또한 자본의 영향력을 의미하기도 하는데, 예를 들어 제약 회사들이 약품 효능 검사 연구에 자금을 제공하고 그 연구에서 자신들이 개발한 약품의 심각한 부작용에 대해서는 언급하지 않는다는 사례들의 증거가 있습니다. 또한 식품회사들도 자신들이 새로 시장에 내놓을 제품에 대해 그 건강효능을 과장되게 광고할 수 있도록 연구단체에 자금을 지원하고 있는 경우들도 있습니다.
Và những điều trên nghĩa là những định kiến mất quá lâu để thay đổi, sự phức tạp và sắc thái của vấn đề bị lờ đi, và tiền bạc cũng lên tiếng-- Bởi vì tất cả chúng ta đều đã nhìn thấy bằng chứng các công ty dược phẩm thành lập quỹ nghiên cứu về thuốc thoải mái bỏ qua những tác động xấu nhất của thuốc, hay những nghiên cứu sản phẩm mới được những công ty thực phẩm tài trợ phóng đại quá mức những lợi ích về sức khỏe của các sản phẩm mà họ sắp đưa vào thị trường.
마법같은 카페인의 힘에 대해서 논쟁할 마음은 조금도 없지만 카페인의 효능 중 긴장감을 줄여주는 것은 없다고 생각합니다.
Dù tôi không dám tranh cãi với những năng lực thần kì của caffeine, tôi không nghĩ làm giảm căng thẳng là một trong số đó.
모든 테스트 결과들이 그 효능을 입증하고 있습니다
Mọi kết quả kiểm tra đều xác minh hiệu quả của thuốc.
한편, 부유한 나라들에서는, 결핵을 치료할 수 있는 효능이 뛰어난 약을 선반 위에 그대로 쌓아 놓고서 그 병이 퍼져 나가는 것을 방치하고 있는 실정이다.
Trong khi đó, ở những nước giàu, người ta để bệnh lao lan truyền ngay cả khi thuốc chữa hữu hiệu nằm sẵn ở trong kho.
시리얼의 영양성분표를 살펴 보면 시리얼의 효능과 식품의 효능을 알게 되고, 그 안에 무엇이 들어 있는지를 아는 데 도움이 됩니다.
Họ tìm đến những thông tin về dinh dưỡng và xem những gì trong ngũ cốc và thực phẩm, và thực sự giúp mọi người hiểu thành phần có trong đó.
18 그리고 또, 진실로 내가 너희에게 이르노니, 만일 어느 남자가 아내를 맞아들이며 현세와 영원을 위하여 그 여인과 언약을 맺되, 그 언약이 나로 말미암거나 나의 말 곧 나의 율법으로 말미암지 아니하고 내가 기름 부어 이 권능에 임명한 자를 통하여 약속의 성령으로 인봉되지 아니하였으면, 그들은 나로 말미암거나 나의 말로 말미암아 결합되지 아니하였으므로, 그들이 세상을 떠났을 때 그것은 효력이나 효능이 없느니라. 주가 이르노라. 그들이 세상을 떠났을 때 그 언약은 그 곳에서 받아들여질 수 없나니, 이는 천사들과 신들이 그 곳에 지명되어 있어 그들이 그들 곁을 지나갈 수 없음이니라. 그러므로 그들은 나의 영광을 상속할 수 없나니, 대저 나의 집은 질서의 집인 까닭이니라. 주 하나님이 이르노라.
18 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nếu một người cưới vợ và giao ước với vợ mình cho thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu, nếu giao ước đó không qua ta hay qua lời nói của ta, tức là luật pháp của ta, và không được đóng ấn bởi Đức Thánh Linh hứa hẹn, qua người mà ta đã xức dầu và chỉ định cho quyền năng này, thì giao ước ấy không có giá trị hay hiệu lực khi họ ra khỏi thế gian này, bởi vì họ không được kết hợp với nhau bởi ta hay bởi lời nói của ta, lời Chúa phán; khi họ ra khỏi thế gian, giao ước ấy không được chấp nhận ở đó, bởi vì các thiên sứ và các thượng đế được chỉ định ở đó, là những người mà họ không thể đi qua được; do đó, họ không thể thừa hưởng được vinh quang của ta; vì nhà của ta là một ngôi nhà có trật tự, lời Đức Chúa Trời phán.
영적인 힘의 또 다른 근원은 무엇이며, 그 힘의 효능을 보여 주는 성경적 예는 무엇입니까?
Hãy nêu rõ nguồn sức mạnh thiêng liêng thứ hai, và hãy dẫn chứng bằng một thí dụ trong Kinh Thánh để cho thấy hiệu lực của nó.
하지만 사람들이 중요하다고 생각하는 다른 것들이 있습니다. 동종 요법의 효능이나 진화는 다리가 없는 과학자들의 미친 생각에 불과하다거나 지구 온난화나 뭐 그런것들이요.
Nhưng còn có nhiều điều khác mà con người tin là quan trọng, như tính hiệu quả của phép vi lượng đồng cân hay sự tiến hoá chỉ là một ý tưởng điền rồ đưa ra bởi các nhà khoa học mà không có lập luận vững chắc, hay, bạn biết đấy, sự tiến hóa những thứ đại loại như vậy, hay sự nóng lên của địa cầu
발삼유는 의학적 효능이 있어서 상처에 발랐습니다.
Vì có tính năng chữa bệnh nên nó được dùng để thoa lên vết thương.
수많은 실험은 조직 배양 접시 안에서 깔끔하게 이루어졌을 뿐이지요. 약물을 투여하며 암세포들에게서 원하는 효능을 낼 수는 있습니다. 하지만 이 때 투여된 양은 실제 인체에 투여되는 양과는 거리가 멉니다.
Có tất cả các công việc thanh tao trong các đĩa nuôi cấy mô, nếu như bạn cho loại ung thư này thuốc điều trị, bạn có thể có được tác dụng mong muốn lên tế bào, nhưng liều lượng thuốc trên các đĩa này không hề giống với liều lượng thuốc cần thiết cho 1 cơ thể.
글쎄요, 여기에는 수많은 이유들이 있는데 중요한 원인 중 하나는 사람에게 하는 임상 시험에 앞서 약이 효과가 있는지, 효능이 있는지, 또한 안전한지를 실험하는 쓰이는 현재의 방법들이 성과가 좋지 못한 때문입니다.
Có vô số các yếu tố ảnh hưởng ở đây, nhưng tôi nghĩ một trong những yếu tố quan trọng là những công cụ chúng ta hiện có cho phép chúng ta kiểm tra xem thuốc có tác dụng, hay có hiệu quả, hay thuốc có an toàn hay không trước khi ta đưa ra thử nghiệm lâm sàng trên người, đang làm chúng ta thất bại.
그리고, 실제로 무작위 할당방식을 통해 효능과 효과에 대한 연구를 수행하였습니다.
Đó là, phương pháp nào thực sự làm con người hạnh phúc hơn về lâu dài?
식품회사가 개입된 식품 효능 연구는 독립연구보다 일곱배나 더 과장을 하고 있다는 연구 결과가 있습니다.
Nghiên cứu này đã cho thấy rằng các công ty thực phẩm đã phóng đại thường là 7 lần so với một nghiên cứu được tiến hành độc lập.
고대 문헌에서 발삼은 치료와 회복 효능을 가진 것으로 자주 언급되며 특히 상처 치료와 관련해 그러합니다.
Từ lâu, người ta biết nhựa thơm có nhiều công dụng chữa bệnh. Các tài liệu cổ thường đề cập đến tính năng trị bệnh và phục hồi của nhựa thơm, nhất là làm lành vết thương.
(창세 37:25) 간단히 언급되어 있는 이 기록을 통해 우리는 길르앗의 발삼이 고대 중동 지방에서 매우 귀하게 여겨졌음을 알 수 있는데, 그것은 발삼에 있는 특별한 치료 효능 때문이었습니다.
Lời tường thuật vắn tắt này cho thấy dầu thơm từ vùng Ga-la-át rất được ưa chuộng ở miền Trung Đông xưa vì có công dụng chữa bệnh vượt trội.
성서는 부적이나 호신부가 무력하고 효능이 없음을 알려 준다.
Kinh-thánh cho thấy rằng những bùa hộ mạng và các vật cầu may đều vô hiệu và không có quyền lực gì cả.
위험에 처한 신생아와 그 밖의 사람들에게 효능이 좋은 백신을 투여한 결과 B형 간염이 대대로 전달되는 악순환의 고리를 끊는 데 도움이 되었습니다.
Vắc-xin đặc hiệu dành cho trẻ sơ sinh và những người có nguy cơ bị bệnh viêm gan B, đang giúp phá vỡ chu trình HBV.
치료효능의 개념은 기본적으로 단 하나의 사실로 귀결됩니다. 자신의 습관을 스스로 바꿀 자신이 있다고 믿는가 하는 것이죠.
Khái niệm về sự hiệu quả, về cơ bản có thể cô đặc lại -- nếu một ai đó tin rằng mình có khả năng thay đổi hành vi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 효능 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.