효력을 발생하다. trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 효력을 발생하다. trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 효력을 발생하다. trong Tiếng Hàn.

Từ 효력을 발생하다. trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mục đích, kết quả, của cải, hiệu ứng, có hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 효력을 발생하다.

mục đích

(effect)

kết quả

(effect)

của cải

(effect)

hiệu ứng

(effect)

có hiệu lực

(effect)

Xem thêm ví dụ

예수 그리스도는 구원의 계획에서 중심이 되는 인물이시며, 그분의 속죄가 있기에 그 계획이 하나님의 모든 자녀들에게 효력발생하게 된다.
Chúa Giê Su Ky Tô là nhân vật chính trong kế hoạch cứu rỗi, và Sự Chuộc Tội của Ngài là điều làm cho kế hoạch tác động đến tất cả các con cái của Thượng Đế.
그러나 한 가지만 확실하다면 효력발생합니다. 정말 중요한 상황일 때는 낸시가 알아야 한다는 거죠.
Nhưng điều này chỉ hiệu quả nếu có thêm một điều kiện nữa, đó là Nancy cần biết rằng nếu có điều gì thực sự quan trọng, thì John vẫn có thể làm gián đoạn cô ấy.
이 피는 새 계약이 효력발생하게 한다.
Huyết đó làm cho giao ước mới có hiệu lực.
20. (ᄀ) “예루살렘을 회복시키고 재건하라는” 말씀은 언제 효력발생하였습니까?
20. (a) Khi nào lệnh “tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem” có hiệu lực?
그들은 예수 그리스도께서 흘리신 피에 의하여 효력발생하게 된 새 계약을 통해 하느님과 관계를 맺게 되었기 때문에, 거룩하게 되었고, 깨끗해졌으며, 전적으로 하느님을 섬기기 위해 구별되었습니다.
Vì được đưa vào mối quan hệ với Đức Chúa Trời nhờ giao ước mới do máu của Chúa Giê-su Christ đổ ra làm cho có hiệu lực, họ được nên thánh, tinh sạch, và được biệt riêng để chỉ phụng sự một mình Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 효력을 발생하다. trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.