입맛 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 입맛 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 입맛 trong Tiếng Hàn.

Từ 입맛 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ngon miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 입맛

ngon miệng

그리고 우리의 입맛을 돋우는 식품들이 매우 다양합니다.
Hơn nữa, chúng ta cũng thưởng thức đủ loại thức ăn ngon miệng.

Xem thêm ví dụ

그래서 전 " 장례식 복장으로 차려 으세요. 가서 할 일이 있어요" 라고 했죠
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang.
20 심지어 박해나 투옥도 여호와의 헌신한 증인들의 을 막지는 못합니다.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
(잠언 15:23) 우리가 하려고 했던 말이 부정적이거나 때에 적절치 않다는 판단이 선다면, 그 말을 밖에 내지 않기 위해 노력해야 합니다.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
을 한번 벌릴 수 있는 만큼 크게 벌려보세요. 그 모양이 네모가 될 때까지요.
Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông.
만 열면 거짓말하는 자도 처벌을 피하지 못한다.
Kẻ nói dối trong từng hơi thở cũng chẳng thoát khỏi.
예수께서는 자신의 말을 듣기 위해 모인 무리에게 이렇게 말씀하셨습니다. “무엇을 먹을까 또는 무엇을 마실까 하고 여러분의 영혼에 대하여, 그리고 무엇을 을까 하고 여러분의 몸에 대하여 더는 염려하지 마십시오.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
그가 고 옆구리에 그들의 고정 jav'lins, 그리고 그의 뒤쪽에 창에다의 숲이 나타납니다. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
테이트의 부모님은 옷을 지 않은 사람들 사진은 아예 쳐다보지 말라고 가르치셨다.
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo.
+ 그것이 내 에는 꿀처럼 달았지만,+ 먹고 나니 내 배에는 썼다. 11 그러자 그들이 나에게 말했다. “너는 민족들과 나라들과 언어들과 많은 왕들에 관해 다시 예언을 해야 한다.”
11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”.
(히브리 6:1-3) 말과 모범으로 그리고 봉사의 직무에서의 실제적인 도움으로, 당신은 일부 사람들이 새 인간성을 으며 “진리 안에서 계속 걷”도록 도움을 줄 수 있을 것입니다.
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
마음에 상처를 은 이혼으로 인해 전체 생활 방식이 무너져 버린 것처럼 보일지 모릅니다.
Cả cuộc sống của bạn có thể dường như bị xáo trộn vì một cuộc ly hôn đau lòng.
항상 친절히 내어 말하여
Lời ta phải nêm thêm muối sao cho luôn tử tế,
장로들은 어떤 형제 자매가 여가 활동 중에 이러한 형태의 옷을 는 경향이 있음을 보게 된다면, 대회 전에 그러한 의상은 특히 그리스도인 대회에 대표자로 참석하는 데 적절하지 않음을 친절하면서도 단호하게 교훈하는 것이 적절할 것이다.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
“먹을 것과 을 것”은 계속 경건한 정성을 추구하려는 목적을 위한 수단에 불과했습니다.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
에 담지 못할 멸시의 말”로 번역된 그리스어 단어 라카(신세계역 참조주 성서 각주 참조)는 “텅 비어 있는”이나 “무지한”을 의미합니다.
Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
사람들이 흔히 잘 빠지는 함정을 피하는 방법을 이스라엘의 솔로몬 왕은 이렇게 알려 줍니다. “의로운 자의 마음은 대답하기 위하여 묵상하지만, 악한 자들의 은 나쁜 것들을 쏟아 낸다.”
Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”.
16 틀림없이 우리는 바울이 에베소 사람들에게 한 이러한 권고를 잘 알고 있을 것입니다. “여러분은 마귀의 간계[“간교한 행위”, 신세계역 참조주 성서 각주 참조]에 맞서 굳건히 설 수 있도록 하느님께서 주시는 온전한 갑주를 으십시오.”
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
군복을 을만큼 제대로 된 놈들이 아니었어
Chúng không đủ tử tế để mặc đồng phục đâu.
그는 ‘의로운 자의 은 낮은 소리로 지혜를 말한다’고 하였습니다.
Ông nói: ‘‘Miệng người công chính niệm lẽ khôn ngoan”.
우리는 다와 그의 딸에 관한 성경 기록에서 어떤 점을 배웠으며, 어떻게 그들을 본받을 수 있습니까?
Chúng ta đã học được gì qua lời tường thuật về Giép-thê và con gái ông, và chúng ta có thể noi gương họ ra sao?
잘 어울리는 옷을 으면 신체의 단점을 보완할 수 있으며 심지어 장점을 더욱 돋보이게 할 수도 있습니다.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
(신명 18:10-12) 우리는 오늘날 악한 영들이 사람들을 해롭게 하기 위하여 무슨 일들을 하고 있으며, 우리가 어떻게 그들로부터 해를 지 않을 수 있는지를 알아야 합니다.
Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng.
그분은 특정한 소수의 사람들만이 아니라 일반 사람들이 “여호와의 에서 나오는 모든 말씀”을 검토할 필요가 있다고 생각하셨습니다.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
당시 제 몸의 70%가 화상을 은 상태여서 전부 떼내려면 한 시간이 걸렸습니다.
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
12 충실한 종이 베푸는 경고를 무시하면 결국 자신도 해를 을 뿐 아니라 자신이 사랑하는 사람에게도 해를 입히게 됩니다.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 입맛 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.