ice age trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ice age trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ice age trong Tiếng Anh.

Từ ice age trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỷ băng hà, Kỷ băng hà, thời kỳ băng hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ice age

kỷ băng hà

noun (period of extensive glaciation (glacial period)

Did you ever hear of the ice Age?
Cô có nghe nói về kỷ băng hà chưa?

Kỷ băng hà

noun (period of long-term reduction in temperature of Earth's surface and atmosphere)

Did you ever hear of the ice Age?
Cô có nghe nói về kỷ băng hà chưa?

thời kỳ băng hà

noun

This whole Ice age thing is getting old.
Thời kỳ băng hà sẽ qua đi.

Xem thêm ví dụ

Licancabur has been active during the Holocene, after the ice ages.
Licancabur đã hoạt động trong Holocen, sau thời kỳ băng hà.
Humanity survives in the aftermath, but the world experiences an ice age outside of Kazamatsuri.
Sự sống trên Trái Đất vẫn được tiếp tục, nhưng thế giới phải trải qua một thời kỳ băng hà, diễn ra bên ngoài Kazamatsuri.
"Ice Age Lion Man is world's earliest figurative sculpture".
Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2012. ^ “Ice Age Lion Man is world's earliest figurative sculpture”.
Battlefield 2142 was released in 2006, taking place during a global ice age in the 22nd century.
Battlefield 2142 được phát hành vào năm 2006, diễn ra trong thời kỳ băng hà toàn cầu vào thế kỷ 22.
The retreat of the Ice Age glaciers formed the Littorina Sea.
Sự rút sông băng ở kỷ băng tạo thành biển Littorina.
Glaciation during the most recent ice age and the presence of man affected the distribution of European fauna.
Việc đóng băng trong thời kỳ Băng hà gần đây nhất và sự hiện diện của con người đã ảnh hưởng tới sự phân bố của hệ động vật châu Âu.
Dol Guldur, in 1996, continued this style and saw an influence from Protector's darkwave project Ice Ages.
Dol Guldur, phát hành năm 1996, tiếp tục với phong cách trên và chịu ảnh hưởng từ 1 dự án của Projector tên Ice Ages.
All these reefs were knocked back over and over by the ice ages, and had to form again.
Tất cả các rặng đá ngầm này liên tục bị phá huỷ trong kỷ băng hà , và nó phải tái định hình thêm một lần nữa.
It's Ice Age, Mom.
Phim Kỷ Băng Hà, mẹ ơi!
That would bring an ice age back to Europe and the East Coast of North America after all.
Sự kiện đó rốt cuộc sẽ mang kỷ băng hà sẽ trở lại châu u và vùng Bờ Đông Bắc Mỹ.
The severe climatic changes during the ice age had major impacts on the fauna and flora.
Các thay đổi khí hậu khắc nghiệt trong thời kỳ băng hà có các ảnh hưởng lớn đối với quần động vật và thực vật.
Like other Bavarian lakes, Ammersee developed as a result of the ice age glaciers melting.
Cũng như các hồ thiên nhiên khác tại Oberbayern, Ammersee hình thành là kết quả của các tảng băng bị tan ra trong thời kỳ Băng hà.
These could provide a better explanation of the ice ages than the Milankovitch cycles.
Điều này có thể cung cấp các dữ kiện để giải thích về thời kỳ băng hà hơn là chu kỳ Milankovitch.
And Europe went back into an ice age for another 900 to 1, 000 years.
Và Châu Âu trở lại thời kỳ băng giá trong 900 tới 1.000 năm.
During the last ice age, the lower part of Toronto was beneath Glacial Lake Iroquois.
Trong kỷ băng hà cuối, phần hạ của Toronto ở bên dưới hồ băng Iroquois.
"2.3.3 Was there a "Little Ice Age" and a "Medieval Warm Period"?"".
Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. ^ “Đã có một thời kỳ băng hà nhỏ và ấm lên trong thời Trung cổ?”.
"John Debney to Score 'Ice Age: Collision Course'".
Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015. ^ “John Debney to Score ‘Ice Age: Collision Course’”.
In the warm periods and at the end of the Ice Age, some hills like Öskjuhlíð were islands.
Trong những thời kỳ ấm áp cuối Kỷ Băng Hà, một số ngọn đồi như Öskjuhlíð đã là đảo.
Did you ever hear of the ice Age?
Cô có nghe nói về kỷ băng hà chưa?
The Maunder minimum, for example, is believed to have caused the Little Ice Age phenomenon during the Middle Ages.
Ví dụ, tối thiểu Maunder, được cho là đã gây ra hiện tượng Băng hà ngắn trong thời Trung Cổ.
Finland has been continuously inhabited at least since the end of the last ice age, up to the present.
Phần Lan đã liên tục sinh sống ít nhất kể từ khi kết thúc kỷ băng hà cuối cùng, cho đến nay.
It is theorized that the wetness was caused by heavy rains associated with the end of the ice ages.
Thuyết này cho rằng các trận mưa lớn đổ xuống vào cuối thời đại băng hà đã gây nên sự ướt đẫm đó.
Very likely, then, some of the evidence for the Flood is being misread as evidence of an ice age.
Vậy thì, rất có thể là chứng cớ của trận Nước Lụt lại bị xem nhầm là chứng cớ của thời đại băng hà.
Lake Peipus represents a remnant of a body of water which existed in this area during an Ice Age.
Hồ Peipus là một phần còn lại của một khu vực nước đã tồn tại ở khu vực này từ Thời kỳ Băng hà.
Since the last ice age, the land has risen 300 m, which accounts for the region's unusually tall cliffs.
Từ Thời kỳ băng hà chót, đất ở đây đã dâng cao lên khoảng 800 m, đo đó được coi là vùng không bình thường với việc hình thành các vách đá cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ice age trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.