ice cream trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ice cream trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ice cream trong Tiếng Anh.

Từ ice cream trong Tiếng Anh có các nghĩa là kem, Kem, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ice cream

kem

noun (dessert)

I want to eat either ice cream or shaved ice.
Tôi muốn ăn kem hoặc đá bào.

Kem

noun (frozen dessert)

I want to eat either ice cream or shaved ice.
Tôi muốn ăn kem hoặc đá bào.

kém

noun (dessert)

You wait two weeks, you can paint, you make ice cream again.
Anh chờ hai tuần nữa, tha hồ sơn phết, với bán kém trở lại.

Xem thêm ví dụ

Oh, and they ate all the ice cream too.
Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.
Want some ice cream?
Muốn ăn cà rem không?
People who like boobs, people who like ice cream, people who like driving.
Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe.
It is widely produced including by Brigham's Ice Cream, Ben & Jerry's, Graeter's and major brands.
Nó được sản xuất rộng rãi bao gồm bởi Brigham's Ice Cream, Ben & Jerry's, Graeter's và các thương hiệu lớn khác.
Do you want to eat ice cream?
Con có muốn ăn kem không?
It depicts a group of three young boys robbing an ice-cream truck in an elaborate heist.
Nó mô tả một nhóm ba chàng trai trẻ đang cướp một chiếc xe tải kem trong một vụ cọ xát tinh vi.
Does anyone want my ice cream?
Có ai muốn ăn kem không?
This style of ice cream is consumed by using an eating utensil.
Phong cách kem này được ăn bằng cách sử dụng một dụng cụ ăn uống.
Want some ice cream?
Hey, muốn ăn kem không?
Go get an ice cream.
Vậy đi kiếm cây kem ăn đi.
Eat ice cream.
Mời em an kem!
Belshaw was intending to buy an ice cream when she disappeared.
Nobita đã dùng que băng tạo hình để lấy nó ra.
"Haagen-Dazs whips up Japan gains with tailor-blended ice cream".
Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012. ^ “Haagen-Dazs whips up Japan gains with tailor-blended ice cream”.
Some other children and I helped the gardener, and he gave us ice cream.
Một số trẻ em khác và tôi đã giúp đỡ người làm vườn, và người này đã cho chúng tôi ăn kem.
If there is a dessert, it is likely to be ice cream or a fruit dish.
Nếu có món tráng miệng, nó thườn là kem hoặc một món hoa quả.
Want another ice-cream?
Muốn ăn kem nữa không?
Oh, that means it comes with ice cream.
Nghĩa là có thêm kem.
And here's your ice cream.
Và đây là kem của cháu.
Stealing your ice cream is a completely meaningless, albeit delicious, prank.
Trộm kem là hoàn toàn vô nghĩa nhưng ngon vãi lềnh.
SHE'LL GIVE YOU SOME ICE-CREAM.
Dì cho con ăn kem.
I don't know, ice cream?
Con không biết, ăn kem?
In the meantime, get her a pint of cookie dough ice cream and a DVD of Beaches.
Trong lúc đó cho cô ấy bánh quy kem. và mấy cái đĩa DVD về biển.
You can have ice cream somewhere else!
Cậu thích ăn thì đi chỗ khác ăn.
Would you like some ice cream?
Bạn muốn ăn kem không?
Initially, I sold ice cream from a small van.
Lúc đầu, tôi lái xe đi bán kem.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ice cream trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ice cream

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.