ιδιοκτήτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ιδιοκτήτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιδιοκτήτης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ιδιοκτήτης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Người chủ, chủ, chủ nhân, người sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ιδιοκτήτης

Người chủ

noun

Ο κύριος Λουκ είναι τώρα ο επίσημος ιδιοκτήτης σου.
Chủ nhân Luke là người chủ tốt của cậu hiện nay đó.

chủ

noun (αυτός στον οποίο ανήκει κάτι)

Ονειρεύτηκα πως ήμουν ο ιδιοκτήτης ενός μαγαζιού επιδιόρθωσης αντικών ποδηλάτων.
Anh mơ thấy làm chủ một cửa hàng sửa chữa xe đạp cổ.

chủ nhân

noun

Ο κύριος Λουκ είναι τώρα ο επίσημος ιδιοκτήτης σου.
Chủ nhân Luke là người chủ tốt của cậu hiện nay đó.

người sở hữu

noun

εφαρμόζουμε την πολιτική που ο ιδιοκτήτης δικαιωμάτων έχει ορίσει.
chúng tôi sử dụng chính sách về bản quyền người sở hữu đã thiết lập.

Xem thêm ví dụ

Ο ιδιοκτήτης του αγρού είπε: «Αφήστε να μεγαλώνουν και τα δύο μαζί μέχρι το θερισμό».—Ματθαίος 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Αλλά ευτυχώς, εκείνη τη στιγμή ο ιδιοκτήτης ήρθε στο φως του δωματίου στο χέρι, and πηδώντας από το κρεβάτι μου έτρεξε προς τα κει.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
Αποδεχόμενος τη διαθήκη, ο Ισραήλ υποσχέθηκε να είναι πιστός στον “συζυγικό του ιδιοκτήτη”, τον Ιεχωβά.
Qua việc chấp nhận giao ước, dân Y-sơ-ra-ên hứa nguyện trung thành với “chồng”, Đức Giê-hô-va.
Ο ιδιοκτήτης των Cougars;
Mấy người có nhớ Cougary?
8 Ο Ησαΐας αποκαλεί τον Ιεχωβά, τον ιδιοκτήτη του αμπελιού, «αγαπημένο μου».
8 Ê-sai gọi Đức Giê-hô-va, chủ vườn nho, là “bạn yêu-dấu ta”.
21 Αν λοιπόν μένει κανείς μακριά από τα τελευταία, θα είναι εργαλείο* για αξιότιμη χρήση, αγιασμένο, χρήσιμο στον ιδιοκτήτη του, ετοιμασμένο για κάθε καλό έργο.
21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành.
Επίσης, είναι ιδιοκτήτης πρακτορείου ΠΡΟ-ΠΟ.
Ông cũng là người tiên phong trong ngành hàng không.
Είμαι ιδιοκτήτης του Μπαρ.
Tôi là chủ quán bar.
Όπως και ο προηγούμενος ιδιοκτήτης του.
Giống như người chủ trước của nó.
Αν οι νευρώνες είναι οι λειτουργικές μονάδες επεξεργασίας πληροφοριών του εγκεφάλου, τότε οι ιδιοκτήτες αυτών των δυο εγκεφάλων θα πρέπει να έχουν παρόμοιες διανοητικές ικανότητες.
Bây giờ, nếu nơ ron là những thông tin chức năng thể hiện các đơn vị của bộ não, rồi sau đó chủ nhân của hai bộ não này nên có những khả năng nhận thức như nhau.
Ο δήμαρχος έχει μιλήσει με τους χωρικούς και όλοι μαζί έχουν αποφασίσει ότι ο νέος θα μπορεί να παραμείνει ως ο νόμιμος ιδιοκτήτης της, εγκαταλελειμμένης πια, φάρμας, αν καταφέρει να την επαναφέρει στην αρχική της κατάσταση μέσα σε διάστημα τριών ετών.
Lúc đó, thị trưởng và những người dân làng khác quyết định rằng anh ta sẽ được phép ở lại làm chủ trang trại đích thực nếu anh ta phục hồi trang trại trở lại trạng thái ban đầu trong vòng ba năm.
4 Ο Ιεχωβά, ως ο Δημιουργός, είναι ήδη ιδιοκτήτης όλων των πραγμάτων που έχουμε εμείς από υλική άποψη.
4 Vì Đức Giê-hô-va là Đấng Tạo Hóa, nên mọi thứ chúng ta sở hữu về phương diện vật chất đều thuộc về Ngài.
Ο ευαγγελιζόμενος γρήγορα συνέλαβε το νόημα, ειδικά όταν ο σύμβουλος συνέχισε: «Πώς νομίζεις ότι ο Ιεχωβά, ο Ιδιοκτήτης του αμπελιού, βλέπει τη θέση σου;»
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
Έχουν αυξήσει την ασφάλεια των ιδιοκτητών.
Họ đã gia tăng sự đảm bảo cho các chủ sỡ hữu,
6:19, 20) Είτε η ελπίδα μας είναι ουράνια είτε επίγεια, αν έχουμε αφιερωθεί στον Ιεχωβά, εκείνος είναι ο Ιδιοκτήτης μας.
Dù có hy vọng sống trên trời hay trên đất, nếu đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va thì Ngài là Chủ của chúng ta.
Η χρηματική εξόφληση στον ιδιοκτήτη δεν υπολογιζόταν επί της αξίας των μεριδίων, αλλά θεωρείτο ως αποζημίωση για την απώλεια της υποχρεωτικής εργασίας των δουλοπάροικων.
Việc mua lại tài chính cho chủ nhà không được tính vào giá trị của giao khoán, nhưng được coi là khoản bồi thường cho việc mất lao động cưỡng bức của nông nô.
Ένας συγγραφέας υπολογίζει ότι «κάθε καρποφόρο δέντρο [φοίνικας] αποδίδει στους ιδιοκτήτες του δύο με τρεις τόνους χουρμάδες στη διάρκεια της ζωής του».
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
Οι νέοι ιδιοκτήτες θα έρθουν όπου να'ναι.
Chủ mới sẽ... đến đây bất kì lúc nào đấy.
Πρέπει να είχε... ποιός ξέρει πόσους ιδιοκτήτες, και πόσοι... έχουν " μαστορεύσει " το εσωτερικό της.
Cô ấy phải có... ai mà biết bao nhiêu người chủ chứ, và người ta... chỉnh sửa bên trong cô ấy.
Ο ιδιοκτήτης μας το παραχώρησε για βάση των επιχειρήσεων μας εκεί.
Ban giám đốc chỉ có thể cho chúng ta hoạt động ở đó.
Πολλοί ιδιοκτήτες προσπαθούσαν να περικόψουν τα μερίδια όπου απασχολούντο οι αγρότες υπό τη δουλοπαροικία και συχνά τους στερούσαν ακριβώς τα τμήματα που χρειάζονταν περισσότερο, τα βοσκοτόπια γύρω από τα σπίτια τους.
Nhiều chủ sở hữu đã cố gắng cắt giảm các giao khoán mà nông dân đã chiếm đóng dưới chế độ nô lệ và thường xuyên tước đoạt chúng một cách chính xác những phần mà họ cần nhất: những vùng đồng cỏ quanh nhà của họ.
(Γαλάτες 3:13· 4:5· 2 Πέτρου 2:1) Μπορούμε να δείξουμε την εκτίμησή μας για όλα όσα κάνει ο Χριστός για εμάς αναγνωρίζοντας ότι είναι ο ιδιοκτήτης μας και ανταποκρινόμενοι χαρωπά στην πρόσκλησή του: «Αν κάποιος θέλει να έρθει πίσω μου, ας απαρνηθεί τον εαυτό του και ας σηκώνει το ξύλο του βασανισμού του κάθε ημέρα και ας με ακολουθεί συνεχώς».
(Ga-la-ti 3:13; 4:5; 2 Phi-e-rơ 2:1) Chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn về tất cả những gì Đấng Christ làm cho chúng ta bằng cách thừa nhận rằng ngài làm chủ chúng ta và vui mừng đáp lại lời mời: “Nếu ai muốn theo ta, phải tự bỏ mình đi, mỗi ngày vác thập-tự-giá mình mà theo ta”.
Το σκραμ συνιστά την ανάθεση του ρόλου του ιδιοκτήτη προϊόντος.
Scrum Master phục vụ gì cho Product Owner?
Επειδή δεν είχα πουθενά να κοιμηθώ, πήγαινα σε κάποιο καφενείο στο χωριό, περίμενα ωσότου φύγει και ο τελευταίος πελάτης—συνήθως μετά τα μεσάνυχτα—κοιμόμουν σε έναν καναπέ, και σηκωνόμουν πολύ νωρίς το επόμενο πρωί προτού ο ιδιοκτήτης αρχίσει να εξυπηρετεί τους πελάτες.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Αν ένας δούλος είχε αγαπήσει τον ιδιοκτήτη του, μπορούσε να επιλέξει να παραμείνει δούλος σε εκείνο το σπιτικό για την υπόλοιπη ζωή του.
Nếu thương chủ, một người nô lệ có thể quyết định tiếp tục làm nô lệ trong gia đình đó cho đến hết đời.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιδιοκτήτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.