일본 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 일본 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 일본 trong Tiếng Hàn.

Từ 일본 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nhật Bản, nhật bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 일본

Nhật Bản

proper

저는 일본 생활을 막 시작한 터라 일본어가 신통치 않았습니다.
Vì còn mới lạ ở Nhật Bản, nên tôi đã không nói giỏi tiếng Nhật.

nhật bản

proper

페루인들은 일본의 목판 인쇄물을 좋아하고요.
Người Peru thích các bản vẽ trên gỗ của Nhật Bản.

Xem thêm ví dụ

광고주가 유효한 라이선스 번호를 보유하고 있고 라이선스 번호가 웹사이트에 표시되어 있는 경우 일본에서 처방전 없이 구입할 수 있는 의약품을 홍보할 수 있습니다.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
일본에서 손꼽히던 사이클 선수가 하느님을 섬기기 위해 선수 생활을 그만둔 이유는 무엇입니까?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
자, 여러분이 미국 거리 어딘가에 서있다고 상상해보세요 그리고 한 일본 남성이 당신에게 다가와 묻습니다,
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
일본에서는, 17세 된 한 학생이 학교에서 퇴학을 당합니다. 그 학생은 품행이 방정하고 자기 반 42명의 학생 가운데 공부를 제일 잘하는데도 그러합니다.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
페리의 감독 아래 편찬된 「미국 함대의 지나 해 및 일본 탐험에 관한 기술」(Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan)은, 일본 관리들이 “여섯살 된 어린이 하나도 실어 나를 수 없을 정도의” 소형 기관차에 올라타고 싶어서 애쓰던 일에 관해 알려 준다.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
센다이에서 보낸 기간은 일본 최북단의 섬인 홋카이도에서의 임명을 위한 준비가 되었다.
Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido).
전원 장치, 마우스 드라이버, 메모리 같은게 들어 있는데 일본의 옛 수도인 교토에서 만들었지요.
Tôi có bộ phận quản lý năng lượng, trình điều khiển chuột, bộ nhớ, vâng vâng... và tôi đã xây dựng nó ở Kyoto, thủ đô cũ của Nhật Bản.
특별구의 조직은 일본 지방자치법 하에 세워졌고 도쿄도에서만 유일하게 나타난다.
Cơ cấu của các quận đặc biệt được quy định trong Luật Tự trị địa phương và chỉ được áp dụng duy nhất cho Tokyo.
공식적인 보도에 의하면, 전후 일본에서 십대의 ‘폭력적 유흥’이 전례없이 증가한 것은 가정 파탄에 그 책임이 있다고 한다.
Các báo cáo chính thức của nhà cầm quyền về sự gia tăng bạo lực chưa từng thấy tại Nhật bản vào thời hậu chiến đã qui trách nhiệm cho sự đổ vỡ của nền tảng gia đình.
2007년 8월 26일, 아세안은 2013년까지 아세안의 시작에 따라 중국, 일본, 한국, 인도, 호주, 그리고 뉴질랜드는 모든 자유 무역 협정을 완성할 계획이라고 말했다.
Ngày 26 tháng 8 năm 2007, ASEAN nói rằng các mục tiêu của họ là hoàn thành mọi thoả thuận tự do thương mại của Tổ chức này với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Úc và New Zealand vào năm 2013, vùng với việc thành lập Cộng đồng Kinh tế ASEAN vào năm 2015.
일본해(동해)로 데려갑니다. 거기서 이들은 대왕 해파리를 만나게 됩니다.
Tôi có thể đưa chúng qua vùng biển Nhật Bản, nơi chúng có thể gặp những con sứa biển khổng lồ.
일본의 한 자매는 수술을 받은 후에 왜 충격을 받았으며, 그의 기도는 어떻게 응답되었습니까?
Cách điều trị nào tại Nhật Bản đã khiến một chị bị sốc? Những lời cầu nguyện của chị ấy được nhậm ra sao?
당시 일본에는 증인이 1124명밖에 없었습니다.
Lúc bấy giờ chỉ có 1.124 Nhân Chứng ở Nhật.
대회 5일째 되는 날, 대부분이 선교인인 일본 대표자들은 기모노를 입게 되어 있었습니다.
Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono.
결국 미군이 서부 해안에서 전선 지역까지 보급선이 길어져서 잠수함 공격에 취약해졌음에도 불구하고 일본은 장거리 정찰에 잠수함을 사용하며 미국 보급선에 대한 공격은 때때로 이루어졌다.
Do đó, mặc dù người Mỹ có một tuyến vận tải không thường xuyên từ bờ biển phía tây đến mặt trận dễ bị tàu ngầm tấn công nhưng các tàu ngầm Nhật Bản lại chỉ sử dụng trong vai trò trinh sát tầm xa và thỉnh thoảng mới tấn công các tuyến vận tải Mỹ.
그리고 일본 교토 ATR 연구소에는 사람이나 영장류의 뇌로 로봇 전체를 완전하게 조종하기 위해 만들어 둔 로봇 기기가 하나 있습니다.
Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng.
이혼에 대해 엄격한 입장을 취하기로 유명한 가톨릭 교회마저 이혼하고 재혼하는 신자들의 문제를 무마하기 위해 특별 위원회를 세우지 않으면 안 될 정도로 일본에서의 상황은 심각하다.
Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo.
1868년, 도쿠가와의 에도 막부가 몰락하고 메이지 천황이 권력을 되찾기 전까지는 일본은 주변국들로부터 고립되는 쇄국(Sakoku) 정책을 취해 왔습니다.
Trước năm 1868, khi mà chính quyền Tokugawa sụp đổ và Nhật hoàng Meiji đã trở lại cầm quyền, Nhật Bản đã thực hiện chính sách cô lập khỏi những quốc gia khác, hay còn gọi là Sakoku.
그러므로 히로히토 천황이 1945년 8월 15일에 일본이 연합군에 항복하였음을 국민에게 선포하였을 때, 천황에게 정성을 다하던 1억 명의 희망은 산산조각이 나고 말았습니다.
DO ĐÓ, vào ngày 15-8-1945, khi Nhật Hoàng Hirohito loan báo với toàn dân rằng nước Nhật đã đầu hàng Lực Lượng Đồng Minh, niềm hy vọng của một trăm triệu người Nhật tôn sùng ông bị tiêu tán.
일본의 무술 ‘부시도’도 종교적 근원을 가진 것인데, 이것은 문자적으로 “무사의 길”을 뜻합니다.
Từ nguồn gốc tôn giáo này cũng ra đời lối võ Nhật Bushido dịch từng chữ có nghĩa đen là “đạo của người chiến-sĩ.”
일본전통 " 등등 이었습니다.
Tiếng Nhật Truyền Thống. " vân vân.
릴리언 샘슨은 일본에서 선교인으로 일한 지 40년이 되었는데, 자기의 봉사의 직무를 아주 즐긴다.
Lillian Samson làm công việc giáo sĩ ở Nhật Bản 40 năm và rất thích thú về công việc thánh chức của chị.
그리고 그는 일본인으로 서양과 교류가 없었습니다.
Và ông là một người Nhật không hề có mối liên hệ nào với phương Tây.
현재는 일본에 21만 명이 넘는 왕국 전도인이 있습니다.
Hiện nay có hơn 210.000 người công bố Nước Trời .
가미카제란 침공하던 몽골인 함대를 두 차례나 일본 앞바다에서 대파하여 퇴각하지 않을 수 없게 한 1274년과 1281년의 폭풍을 가리킵니다.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 일본 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.