일어나 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 일어나 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 일어나 trong Tiếng Hàn.

Từ 일어나 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thức, dậy lên, thức dậy, dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 일어나

thức

verb

평소 아침에 일어났을때 희망찬 기분인가요, 아니면 우울한 기분인가요?
Trong một ngày thường, bạn thức dậy với sự hi vọng hay sự ảm đạm?

dậy lên

verb

그러고 나서 다윗은 일어나 떠났고, 요나단은 도시로 돌아갔다.
Sau đó, Đa-vít đứng dậy lên đường, còn Giô-na-than thì trở về thành.

thức dậy

verb

평소 아침에 일어났을때 희망찬 기분인가요, 아니면 우울한 기분인가요?
Trong một ngày thường, bạn thức dậy với sự hi vọng hay sự ảm đạm?

dậy

verb

아마르는 일찍 일어나 일주일 중 엿새 반 동안, 등교 전과 방과 후에 두 가지 일터에서 일합니다.
Em dậy sớm và làm hai công việc, trước và sau giờ học, sáu ngày rưỡi một tuần.

Xem thêm ví dụ

우리는 아침 일찍 일어나 일용할 성구를 고려함으로 하루를 영적인 생각으로 시작합니다.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
예루살렘의 멸망에 관한 예언에서는 여호와를, ‘자신의 백성에게 새로운 일들을 그 일들이 일어나기도 전에 알려 주시는’ 하느님으로 분명하게 묘사합니다.—이사야 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
그뿐만 아니라, 여호와 하느님은 자신의 목적과 시간표에 따라 사건들이 발생하게 하실 수 있기 때문에 성서에 예언된 일들이 제때에 일어납니다.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
그러나 예수의 충실한 제자들이 이 좋은 소식을 공개적으로 선포하자 격렬한 반대가 일어났읍니다.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
다메섹으로 가는 길에 앉아 너무 오래 기다리기만 하여서 그런 기회를 놓치는 일이 일어나지 않기를 바랍니다.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
대홍수가 일어나기 전에, 사람은 보통 수백 년을 살았습니다.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
학생들 중 잠자리에서 일어나는 데 두 번 이상 “깨워 주어야” 했던 사람은 몇 명이나 되는지 물어본다.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
아마 작년에 숨진 사람들 중에도 그런 사고가 자신에게는 결코 일어나지 않을 것이라고 생각했던 사람들이 많이 있었을 것입니다.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
혁명이 일어났습니다. 이것이 끝은 아닙니다.
Cuộc cách mạng đang diễn ra.
나는 반대가 일어날 수 있음을 예상하고, 무슨 일이 일어나더라도 직면할 수 있는 지혜와 용기를 달라고 하느님께 기도하였습니다.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
자연재해가 이전보다 더 자주 일어나고 더 파괴적인 오늘날 어떻게 재해에 잘 대처할 수 있습니까?
Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó?
그 당시에 일어난 일을 고려해 본다면 우리 시대에 곧 일어나게 될 일을 더 잘 이해하는 데 도움이 될 것입니다.
Xem xét những xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta.
여러분에게 무슨 일이 일어났나요?”
Điều gì đã xảy ra cho em?”
‘당신의 뜻이 땅에서도 이루어지게 하십시오’라고 기도하는 것은 땅에서 일어나는 모든 일도 하느님의 뜻이라는 데에 동감하는 것이 아닙니까?
Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không?
전 몇 년 전에 유럽에 몇달간 머무르면서 어떤 일이 일어날 지를 보여주는 주요 국제 미술 전시회를 봤어요.
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
1996년에 콩고 민주 공화국의 동부 지역에서 전쟁이 일어났습니다.
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
3 그분이 손이 오그라든* 사람에게 “일어나 가운데로 오십시오” 하고 말씀하셨다.
3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây”.
... 여러분과 저는 첫번째 시현과 그 뒤를 이어 일어난 사건들의 진실성을 받아들이느냐는 준엄한 질문에 답해야 합니다.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
하느님께서 카인에게 동생 아벨을 살해한 일에 대해 책임을 추궁하셨을 때, 그에게 무슨 일이 일어났습니까?
Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên?
여호와의 계시된 말씀은 키루스의 바빌론 정복이나 유대인들의 해방과 같이 아직 일어나지 않은 새로운 일들을 예언합니다.
Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái.
처음에는, 아무 것도 일어나지 않습니다, 왜냐하면 이 시스템이 '당기기'에 관해 그가 어떻게 생각하는지 모르기 때문입니다.
Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo".
13 성서 예언의 성취로 일어나는 세계 사건들은 하나님의 하늘 정부가 1914년에 다스리기 시작하였음을 알려 줍니다.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
오리게네스는 하느님께서 어떤 사건이 어떤 순서로 일어날 것인지를 미리 아실 수 있지만, 그렇다고 해서 그분이 그러한 사건을 일어나게 하신다거나 그러한 사건이 반드시 일어나게 되어 있다는 말은 아니라고 주장하였습니다.
Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra.
일어나, 미래의 종마
Đứng dậy nào, Future Horse.
제1차 세계 대전이 일어나기 약 1900년 전에,사탄은 예수께 “세상의 모든 왕국”을 주겠다고 제의했습니다.
Khoảng 19 thế kỷ trước khi Thế Chiến I bùng nổ, Sa-tan Kẻ Quỷ Quyệt đề nghị cho Chúa Giê-su “mọi nước trên thế gian” (Ma-thi-ơ 4:8, 9).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 일어나 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.