일어서다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 일어서다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 일어서다 trong Tiếng Hàn.

Từ 일어서다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đứng dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 일어서다

đứng dậy

verb

그러다 그만 발을 헛디뎌 넘어지셨는데, 일어설 수도 없을 정도였습니다.
Bà bị trượt chân, té ngã và không thể đứng dậy được.

Xem thêm ví dụ

앰율레크가 지에즈롬의 의도를 간파하고 이에 대응하자 앨마도 일어서서 지에즈롬과 이야기를 듣는 백성에게 말씀을 전했다고 설명한다.(
Giải thích rằng sau khi A Mu Léc nhận biết ý định của Giê Rôm và trả lời hắn, thì An Ma cũng ngỏ lời thêm với Giê Rôm và những người đang lắng nghe (xin xem An Ma 12:1–2).
(다니엘 12:1, 신세) 예수께서 ‘일어선다’는 말의 의미는 무엇입니까?
Giê-su “chỗi-dậy” có nghĩa gì?
“그리고 그때에 너의 백성의 자손들을 위하여 서 있는 위대한 군왕 미가엘이 일어설 것이다.”—다니엘 12:1, 신세.
“Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1).
파키스탄에서 오신 분들은 일어서 주시겠습니까?
Những người Pakistan xin vui lòng đứng dậy được không?
그런 다음 그들은 장화를 신고 일어서라는 명령을 받았습니다.
Rồi hai anh được lệnh mang giầy bốt vào và đứng dậy.
따라서 그분이 자신의 봉사의 직무를 시작하셨을 때에 관해, 성서는 이렇게 알려 줍니다. “그분은 자기가 자라나신 곳 나사렛으로 오시어 자기의 관례대로 안식일에 회당에 들어가셨으며, 읽으려고 일어서셨다.”
Rồi khi ngài bắt đầu làm thánh chức, Kinh-thánh tường thuật: “Đức Chúa Jêsus đến thành Na-xa-rét, là nơi dưỡng-dục Ngài. Theo thói quen, nhằm ngày Sa-bát, Ngài vào nhà hội, đứng dậy và đọc”.
31 그리고 그에게서 나온 팔*들이 일어설 것이며, 그것들이 신성한 곳, 요새를 더럽히고+ 항상 바치는 것*을 폐할 것이오.
31 Các cánh tay* ra từ vua sẽ trỗi dậy; chúng sẽ xúc phạm nơi thánh,+ thành trì và loại bỏ vật tế lễ hằng dâng.
만나를 거둬들이는 이스라엘 백성 이야기를 들려주면서 어린이들에게 이 질문에 대한 답을 들어 보라고 한다.( 출애굽기 16:11~31 참조) 질문에 대한 답이 나올 때 일어서게 한다.
Bảo các em lắng nghe các câu giải đáp khi các anh chị em kể câu chuyện về những người dân Y Sơ Ra Ên đi nhặt ma na (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 16:11–31).
예수께서 ‘일어서’심으로 불경건한 나라들에게 어떤 결과가 닥칠 것입니까?
Việc Giê-su “chỗi-dậy” đem lại hậu quả gì cho các nước không tin kính?
“너는 센 머리 앞에 일어서고 노인의 얼굴을 공경하[라].” 따라서 노인들은 사회 내에서 특별 대우를 받는 위치를 차지했고 귀중한 자산으로 존경받았다.
Do đó người già cả có một địa vị đặc ân trong xã hội và được xem như là người quí báu.
개개인이 내면에서 일어설 때 미치는 선한 영향력은 측량하기 어렵습니다.
Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong.
이 활동에서는 어린이들에게 경건한 자세로 일어서거나 앉게 하는 것이 집중을 유지하는 데 도움이 될 것이다.
Trong sinh hoạt này, việc bảo các em đứng lên và ngồi xuống một cách nghiêm trang sẽ giúp chúng tập trung chú ý.
6 “이 거대한 짐승들, 그것들은 넷이므로 땅에서 네 왕이 일어설 것이다”라고 하느님의 천사는 말하였습니다.
6 Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Bốn con thú lớn đó là bốn vua sẽ dấy lên trên đất”.
“왕들이 보고 틀림없이 일어서며, 방백들도 그러할 것이다. 충실한 여호와, 너를 택한 이스라엘의 거룩한 이 때문에 그들이 몸을 굽힐 것이다.”—이사야 49:7.
Đức Giê-hô-va hứa về Đấng Mê-si từng bị loài người “khinh-dể” và “gớm-ghiếc”: “Các vua sẽ thấy và đứng dậy; các quan-trưởng sẽ quì-lạy, vì cớ Đức Giê-hô-va là Đấng thành-tín, tức là Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên, là Đấng đã chọn ngươi”.—Ê-sai 49:7.
마지막에 “천국은 이런 자의 것이니라”는 모두 일어서서 함께 부르게 한다.
Mời tất cả các em đứng lên và hát: “Cầu khẩn Đức Chúa Cha ban ân lành cho con luôn.”
연설의 마지막 부분에서 레슬리가 침례를 받을 다른 두 사람과 함께 일어섰습니다.
Vào phần cuối của bài giảng, anh Lesley và hai ứng viên báp-têm khác cùng đứng lên.
예언자 다니엘은 먼 훗날에 일어날 사건들을 미리 보고 나서 이러한 말을 들었습니다. “그때[다니엘 11:40에 언급된 “마지막 때”]에 네 민족의 아들들을 위하여 서 있는 큰 군왕, 미가엘[예수 그리스도]이 일어설 것이다.”
Sau khi nhìn thấy những sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai, nhà tiên tri Đa-ni-ên được biết là: “Trong kỳ đó [“kỳ sau-rốt” theo Đa-ni-ên 11:40], Mi-ca-ên [Chúa Giê-su], quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi dậy” (Đa-ni-ên 12:1).
여전히, 그는 다시 일어섰어요
Anh ta vẫn đứng dậy.
전쟁을 일으킨 책임이 있는 인간 강국들을 제거하기 위해 ‘일어서실’ 때, 예수께서는 인간의 오랜 전쟁사에 종지부를 찍으실 것입니다.—시 46:9; 고린도 전 15:25.
Giê-su sẽ chấm dứt lịch sử dai dẳng đầy chiến tranh giữa nhân loại khi ngài “chỗi-dậy” để loại trừ mọi chính phủ thế gian chịu trách nhiệm (Thi-thiên 46:9; I Cô-rinh-tô 15:25).
보충 자료 10다: 다시 일어설 수 있게 도와주실 것입니다
KHUNG THÔNG TIN 10C: Được giúp để “đứng dậy
그때 거의 2천여 명이 함께 부른 그 노래 가사가 마치 저 자신에게 묻는 것처럼 들렸고, 저는 일어서서 “저예요!” 하고 말하고 싶었습니다.
Với những lời đó được gần 2.000 người cất tiếng hát nhưng dường như câu hỏi đó chỉ đặt ra cho tôi, tôi muốn đứng dậy và nói: “Chính là tôi!”
하지만 일어서
Nhưng chúng ta đứng dậy.
국가가 연주될 때에는, 일반적으로 일어서기만 해도 자신이 그 노래의 정서에 공감한다는 것을 나타내는 것이 됩니다.
Khi quốc ca được trỗi lên, thường thường tất cả những gì một người phải làm để tán thành nội dung của bài ca là đứng lên.
나머지 한 사람은 -- 드산조 씨, 여기 계시면 일어서 주세요.
Người còn lại - Ndesanjo, nếu bạn ở đây hãy đứng dậy Là người Tanzania, blogger Swahili đầu tiên.
오스트레일리아나 유럽의 농민들은 작황이 좋지 않은 해에 은행에서 돈을 빌려다가 어려움을 극복할 수 있을지 모르지만, 아프리카 서부의 농민들은 다시 일어설 수 없을지도 모른다.
Nông dân ở Úc hoặc Âu Châu có thể mượn tiền của ngân hàng để khắc phục một năm thất mùa nhưng một người nông dân ở Tây Phi có thể không đủ khả năng làm vụ mùa khác.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 일어서다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.