일식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 일식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 일식 trong Tiếng Hàn.

Từ 일식 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhật thực, Nhật thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 일식

nhật thực

noun

세 시간 동안 이어진 어둠이 일식 때문일 수 없는 이유는 무엇입니까?
Tại sao nhật thực không phải là nguyên nhân gây ra bóng tối kéo dài ba tiếng?

Nhật thực

noun (달이 해를 가리는 현상)

미국에서 있었던 개기 일식이 수백만 명의 이목을 사로잡다.
Nhật thực toàn phần ở Hoa Kỳ thu hút hàng triệu người.

Xem thêm ví dụ

영적인 일식이 일어나 영적인 면이 영구적으로 손상되는 일을 방지하는 데 도움이 될 이야기를 몇 가지 언급하겠습니다.
Tôi xin chia sẻ một số ý nghĩ mà có thể giúp chúng ta trong việc ngăn ngừa các nhật thực về phần thuộc linh mà gây tổn hại vĩnh viễn cho phần thuộc linh của chúng ta.
개기 일식에 대한 비유는 영적인 빛을 구하는 과정에서 선택의지의 역할에 대해 무엇을 가르쳐 주는가?
Phép ẩn dụ về nhật thực dạy chúng ta điều gì về vai trò của quyền tự quyết trong việc tìm kiếm ánh sáng thuộc linh?
싶다면 말입니다. 일식집의 그 여자가 말하더군요.
Và người này nói,
최근 있었던 개기 일식 당시에 많은 사람들은 밝은 대낮 중에 달이 창조해 내는 좁은 그림자의 영역으로 들어가기 위해 많은 노력을 기울였습니다.
Trong lần nhật thực gần đây nhiều người đã nỗ lực để có thể đi vào dải bóng tối hẹp được tạo ra bởi mặt trăng giữa lúc ban ngày nắng sáng.
개기 일식은 약 3분간 지속되었습니다.
Nhật thực toàn phần kéo dài khoảng ba phút.
의도적으로 시야를 막고 하늘을 보지 않으려 하거나 삶에 영적인 일식을 불러올 사람은 분명 없을 것입니다.
Rõ ràng là không ai trong chúng ta muốn cố tình che khuất tầm nhìn của mình hướng tới thiên thượng hoặc cho phép nhật thực về phần thuộc linh xảy ra trong cuộc sống của chúng ta.
그렇다면, 그들 중 한 명에게 스티븐슨 장로가 “영적인 일식”에 대해 이야기하면서 나눈 비유를 설명해 달라고 부탁할 수 있다.
Nếu có thì anh chị em có thể mời một trong những người đó giải thích lối suy diễn mà Anh Cả Stevenson chia sẻ về “nhật thực về phần thuộc linh.”
행성이 별의 전면을 지날 때 작은 일식현상이 일어납니다.
Đó thực chất là những nhật thực mini xảy ra khi hành tinh đi ngang qua trước mặt ngôi sao.
정말 일식이 일어나는 걸까요?
Vậy có nhật thực không?
이러한 기술은 정말 장점이 많으며 적절하게 활용할 방법도 많지만, 지나치게 비중이 커지면 사람을 영적인 일식 상황에 빠트려 잠재적으로 복음의 빛과 온기를 차단할 위험도 수반하고 있습니다.
Bất kể mọi công dụng và cách sử dụng thích hợp các công nghệ này, cũng có những rủi ro liên quan đến chúng, mà khi đến quá gần, có thể đặt chúng ta vào một trạng thái nhật thực về phần thuộc linh và có thể cản trở vẻ rực rỡ và sự ấm áp của phúc âm.
복음의 렌즈를 통해 소셜 미디어를 바라본다면, 그것이 우리 삶에서 영적인 일식으로 작용하는 것을 막을 수 있습니다.
Việc xem phương tiện truyền thông xã hội với quan điểm phúc âm có thể ngăn nó trở thành một nhật thực về phần thuộc linh trong cuộc sống của chúng ta.
일식을 관찰하다가 눈이 손상되거나 실명되는 것을 막기 위해 사용되는 특수 안경에 대해 제가 말씀드린 것 기억하십니까?
Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không?
일식을 관찰하다가 눈이 손상되거나 실명되는 것을 막기 위해 특수 안경을 쓴다고 말씀드린 것을 기억하십니까?
Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không?
영적인 일식을 방지할 수 있도록, 영적인 일식의 기폭제가 되는 예를 더 자세히 말씀드리겠습니다.
Tôi xin chia sẻ những ví dụ với chi tiết hơn mà có thể trở thành nguyên nhân để tránh các nhật thực về mặt thuộc linh của chúng ta.
영적인 일식이 일어날 때, 보호와 완화 기능을 하는 영의 렌즈를 사용하면 복음의 관점이 생기기 때문에 영적인 실명을 막을 수 있습니다.
Việc nhìn vào một nhật thực về phần thuộc linh qua thấu kính bảo vệ và làm dịu đi của Thánh Linh cung cấp một quan điểm phúc âm, do đó bảo vệ chúng ta khỏi sự mù quáng về phương diện thuộc linh.
정원회 또는 상호부조회 회원들 중 개기 일식을 경험해 본 사람이 있는가?
Có ai trong nhóm túc số hoặc Hội Phụ Nữ của anh chị em nhìn thấy nhật thực chưa?
잊지 못할 개기 일식
Hiện tượng đáng nhớ
게리 이 스티븐슨, “영적인 일식
Stevenson, “Nhật Thực về Phần Thuộc Linh”
우리가 겸손의 미덕을 받아들여 교만이라는 영적인 일식을 피할 수 있도록 노력할 수 있기를 소망합니다.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ cố tránh nhật thực về phần thuộc linh của tính kiêu ngạo bằng cách tiếp nhận đức tính khiêm nhường.
역설적이게도 부정적인 것만이 삶에서 영적인 일식의 원인이 되는 것은 아닙니다.
Trớ trêu thay, không phải chỉ điều tiêu cực mới có thể gây ra một nhật thực về phần thuộc linh trong cuộc sống cua chúng ta.
일식이 일어나면 기온이 11도 이상 떨어질 수 있기에 공기도 차가워졌다고 합니다.5
Không khí trở nên lạnh giá khi nhiệt độ trong khu vực xảy ra nhật thực có thể giảm hơn 20 độ F (11 độ C).5
일식을 통해 알 수 있는 것은?
Hiện tượng nhật thực cho chúng ta biết gì?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 일식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.