이메일 주소 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 이메일 주소 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이메일 주소 trong Tiếng Hàn.
Từ 이메일 주소 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là địa chỉ e-mail, địa chỉ điện thư, địa chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 이메일 주소
địa chỉ e-mail(e-mail address) |
địa chỉ điện thư
|
địa chỉ
|
Xem thêm ví dụ
필터를 설정할 때 메일을 전달할 이메일 주소를 선택할 수 있습니다. Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó. |
타사 사이트나 앱에서 계정에 연결된 이름, 이메일 주소, 프로필 사진을 요청할 수 있습니다. Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn. |
이메일 서비스 제공업체가 도메인을 변경하면 애드센스에 로그인할 때 사용하는 이메일 주소와 다른 새 이메일 주소를 갖게 될 수 있습니다. Nếu nhà cung cấp dịch vụ email của bạn thay đổi tên miền, bạn có thể có một địa chỉ email mới khác với thông tin đăng nhập AdSense của bạn. |
메일을 전달하는 대신 Gmail 앱을 사용하여 Yahoo, Hotmail 등 다른 이메일 주소의 메일을 읽고 보내세요. Đọc và gửi thư từ Yahoo, Hotmail và các địa chỉ email khác bằng cách sử dụng ứng dụng Gmail thay vì chuyển tiếp thư. |
정확한 이메일 주소로 Google 계정을 다시 만들 수 있습니다. Bạn có thể tạo Tài khoản Google của bạn một lần nữa bằng đúng địa chỉ email. |
일부 스팸 발송자는 소프트웨어 프로그램을 사용하여 위장에 사용할 이메일 주소 목록을 무작위로 생성합니다. Một số kẻ gửi spam sử dụng các chương trình phần mềm để tạo danh sách địa chỉ email ngẫu nhiên để sử dụng trong việc giả mạo. |
대신에 기존 이메일 주소(예: 직장 이메일 주소)를 사용하여 Google 계정을 설정할 수 있습니다. Thay vào đó, họ có thể thiết lập Tài khoản Google bằng địa chỉ email hiện có (chẳng hạn như địa chỉ email cơ quan). |
연결을 구성하거나 고급 설정을 수정하려면 동일한 사용자/이메일 주소에 다음과 같은 권한이 있어야 합니다. Để tạo liên kết hoặc chỉnh sửa cài đặt nâng cao, cùng một người dùng/địa chỉ email cần các quyền sau: |
이메일이 자녀의 받은편지함에 전송되도록 하려면 발신인의 이메일 주소를 자녀의 연락처 목록에 추가하세요. Để đảm email đến được hộp thư đến của con bạn, hãy thêm địa chỉ email của người gửi vào danh bạ của con. |
애드센스 로그인(계정 이메일)은 애드센스 계정에 로그인할 때 사용하는 이메일 주소입니다. Thông tin đăng nhập AdSense (còn được gọi là email tài khoản) là địa chỉ email bạn sử dụng để đăng nhập vào tài khoản AdSense của mình. |
또한 알림은 애드센스 계정과 연결된 이메일 주소로도 발송됩니다. Ngoài ra, thông báo cũng được gửi đến địa chỉ email được liên kết với tài khoản AdSense của bạn. |
이메일 주소가 맞는지 확인하기 전에는 이메일에 답장하거나 링크를 열면 안 됩니다. Đừng trả lời email hoặc mở bất kỳ đường dẫn liên kết nào cho đến khi bạn có thể xác minh rằng địa chỉ email là chính xác. |
복구 이메일 주소는 다음과 같은 몇 가지 용도로 사용됩니다. Dưới đây là một số cách chúng tôi có thể sử dụng địa chỉ email khôi phục của bạn: |
계정에 추가된 사용자는 자신의 이메일 주소를 사용하여 Play Console에 로그인할 수 있습니다. Sau khi bạn thêm người dùng vào tài khoản của mình, họ có thể đăng nhập vào Play Console bằng địa chỉ email riêng của họ. |
사용자를 추가할 때는 Google 계정에 등록된 이메일 주소를 보고 사용자를 식별하고, 이에 따라 적절한 권한을 부여합니다. Khi bạn thêm người dùng, bạn nhận dạng người đó qua địa chỉ email đã được đăng ký trong tài khoản Google và bạn chỉ định quyền thích hợp. |
이메일 주소를 찾아서 각 사람에게 이메일을 보내느라 시간이 많이 걸렸어요. Tôi mất nhiều thời gian để tìm địa chỉ hòm thư của họ và viết cho từng người. |
Google에서 확인 링크가 포함된 이메일을 보조 이메일 주소로 전송합니다. Lưu ý: Việc xóa số điện thoại khôi phục của bạn sẽ không ngăn số được sử dụng cho các dịch vụ khác của Google. |
최근 Google 계정의 이메일 주소를 변경했다면 다음과 같은 제목의 이메일 2개가 발송됩니다. Nếu gần đây bạn đã thay đổi địa chỉ email trên Tài khoản Google của mình, thì bạn sẽ nhận được hai email với các tiêu đề sau: |
다른 통화를 사용하도록 Play Console 계정을 변경하려면 다른 이메일 주소를 사용하여 새로운 Play Console 계정을 만들어야 합니다. Nếu muốn thay đổi tài khoản Play Console của bạn để sử dụng một đơn vị tiền tệ khác, thì bạn cần tạo tài khoản Play Console mới bằng cách sử dụng một địa chỉ email khác. |
메일을 보낼 때 특정 수신자의 이메일 주소를 숨기려면 '숨은참조' 입력란에 수신자를 추가하면 됩니다. Nếu đang gửi thư và muốn ẩn địa chỉ email của một người nhận, thì bạn có thể thêm họ trong trường "Bcc". |
사용자는 대개 하나의 Google 계정 및 이메일 주소와 연결된 개인입니다. Người dùng thường là một người, được liên kết với một địa chỉ email và tài khoản Google. |
대리점 비즈니스 정보에서 사용자를 추가하거나 삭제하려면 사용자의 이름이나 이메일 주소를 알아야 합니다. Để thêm hoặc xóa thành viên khỏi danh sách đại lý, bạn cần biết tên hoặc địa chỉ email của họ. |
참고: 은행에 등록한 전화 번호와 이메일 주소가 정확해야 코드를 받을 수 있습니다. Lưu ý: Hãy chắc chắn rằng ngân hàng của bạn có số điện thoại và địa chỉ email bạn đang dùng để đảm bảo bạn nhận được mã. |
대신 기존 이메일 주소(예: 직장 이메일 주소)를 사용하여 Google 계정을 설정할 수 있습니다. Thay vào đó, bạn có thể thiết lập Tài khoản Google bằng địa chỉ email hiện có (chẳng hạn như địa chỉ email cơ quan). |
Google 계정 이메일 주소는 다음 용도로 사용됩니다. Địa chỉ email của Tài khoản Google của bạn được dùng cho các mục đích sau: |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이메일 주소 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.