implantar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ implantar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implantar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ implantar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực hiện, thi hành, đặt, thiết lập, trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ implantar

thực hiện

(implement)

thi hành

(implement)

đặt

(construct)

thiết lập

(plant)

trồng

(implant)

Xem thêm ví dụ

Quien vaya a implantar la justicia debe amarla y vivir de acuerdo con ella.
Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng.
Y encontramos en el trabajo preclínico que podemos implantar estas estructuras en el cuerpo, y el cuerpo le envía células y suministro de sangre para mantenerlas con vida.
Và trong đợt nghiên cứu tiền lâm sàng, chúng tôi đã phát hiện rằng những vách cellulose này có thể đem cấy vào cơ thể người, và cơ thể sẽ tự cung cấp các tế bào và máu giúp nuôi sống chúng.
Comenzamos a implantar algunas de estas estructuras hace 14 años.
Chúng tôi bắt đầu cấy ghép 1 số bộ phận cách đây hơn 14 năm
Si usted, el cabeza de familia, es observador, determinará la manera de implantar y edificar virtudes cristianas en cada uno de sus seres queridos.
Quan sát cẩn thận, bạn sẽ biết cần phải làm gì với tư cách chủ gia đình, hầu xây dựng và củng cố những đức tính thiêng liêng nơi mỗi thành viên trong gia đình.
Este mensajero fue un grupo de estudiantes que, ya desde la década de 1880, se dedicó a implantar muchas verdades bíblicas elementales en el corazón de personas sinceras.
Ngay từ thập niên 1880, một nhóm học viên Kinh Thánh đã bắt đầu tham gia một chương trình giáo dục giúp nhiều người có lòng thành thật hiểu biết những lẽ thật căn bản của Kinh Thánh.
No sois los elegidos de Dios para implantar un orden nacido de la confusión.
Bạn không phải là người chọn lựa của Thượng đế mà sẽ sáng tạo trật tự từ hỗn loạn.
En este último caso, la presencia del DIU podía impedir que el óvulo fecundado se implantara en el revestimiento del útero y se desarrollara, como sucedería en un embarazo normal.
Trong trường hợp trứng vừa được thụ tinh di chuyển vào tử cung, thì dụng cụ đặt trong tử cung có thể cản trứng bám vào lớp niêm mạc tử cung, khiến việc mang thai không thể tiến triển.
Para que la espiritualidad sea más fuerte y esté más disponible, se debe implantar en un entorno de rectitud.
Để được phát triển vững mạnh hơn và sẵn sàng hơn khi cần đến, thì phần thuộc linh phải được gieo vào trong một môi trường ngay chính.
Era un grupo de personas que deseaban implantar la democracia porque querían introducir los conceptos de voto universal, parlamento, constitución, etc.
Đó là một nhóm những người muốn mang theo chế độ dân chủ vì họ muốn đem ý tưởng của việc bầu cử, quốc hội và hiến pháp theo hướng toàn cầu, v. v
No era el objetivo de Pablo implantar un procedimiento complicado, y por eso no estableció normas detalladas.
Phao-lô không đặt ra những luật lệ chi tiết như thể cố lập ra một thủ tục phức tạp.
Bien, a la par de esta habilidad para implantar recuerdos y controlar el comportamiento, obviamente vienen algunos asuntos éticos importantes, como, ¿cuándo deberíamos usar esta tecnología en la mente?
Vâng, theo những khả năng này để gieo trồng ký ức và điều khiển hành vi rõ ràng cần kéo theo một số vấn đề đạo đức quan trọng, giống như, khi nào ta mới nên dùng các kỹ thuật tâm trí này?
Por medio de más tarde implantar la idea de que, aunque el cuerpo muere, algo sigue viviendo.
Hắn bèn tìm cách làm lan truyền một ý tưởng theo đó thì mặc dù cơ thể chết đi thật nhưng có một cái gì còn sống nữa.
¿Cómo podemos implantar las palabras de Jehová en nuestro corazón, y qué factores nos determinarán a no quedarnos callados?
Chúng ta có thể ghi khắc lời Đức Giê-hô-va vào lòng như thế nào, và xem xét những điều gì sẽ giúp chúng ta cương quyết không lặng im?
Se hablaba de fusilar al padre Nicanor, de convertir el templo en escuela, de implantar el amor libre.
Chàng trẻ tuổi nói về việc bắn chết cha Nicanô, về việc biến nhà thờ thành trường học, về việc công nhận tự do luyến ái.
Tenemos que implantar el nuevo paradigma de precaución y respeto.
Chúng ta cần có một mô hình mới về sự thận trọng và trân trọng.
¿Podríamos implantar genes suicidas en estas células para detener su crecimiento?
Liệu chúng ta có thể đưa các gene tự hủy vào chúng để ngăn chúng phát triển không?
Una de esas preguntas fue si en el Paraíso Dios implantará un embrión en fase de desarrollo en la matriz de una mujer.
Một trong các câu hỏi đó là: Đức Chúa Trời sẽ đặt vào bụng một phụ nữ sống trong Địa Đàng một phôi thai không?
Sr Kato, le implantaré una nueva memoria.
Anh Kato, tôi sẽ cấy ghép một bộ nhớ mới.
Los gobiernos locales deben implantar sistemas eficaces para revisar los aspectos éticos de los ensayos clínicos autorizados en distintos países en desarrollo, y lo deben hacer estableciendo comités éticos independientes de los gobiernos y los patrocinadores de la investigación.
Các chính phủ địa phương cần thiết lập các hệ thống hiệu quả để xét duyệt các vấn đề đạo đức xung quanh những thử nghiệm lâm sàng được cấp phép ở các nước đang phát triển khác nhau, và để làm thế họ cần thiết lập các hội đồng xét duyệt đạo đức hoạt động độc lập không liên quan tới chính phủ hay nhà tài trợ nghiên cứu.
Entonces lo que les voy a contar es sobre usar los circuitos del cerebro para implantar electrodos y apagar o encender áreas del cerebro para ver si podemos ayudar a nuestros pacientes.
Thế nên tôi muốn nói với các bạn việc sử dụng các mạch trong não để cấy ghép các điện cực vào và chuyển các vùng của não lên trên, xuống dưới để xem xét rằng liệu nếu chúng ta có thể giúp các bệnh nhân của mình hay không.
Unas semanas después tenemos nuestro órgano de diseño que podemos implantar nuevamente en el paciente.
Một vài tuần sau, chúng ta có một bàng quang tái tạo có thể được cấy ghép vào cơ thể bệnh nhân.
En este caso, no es sino el Dios Todopoderoso el que declara que su “siervo” implantará la justicia en todo el mundo.
Trong trường hợp này, chính Đức Chúa Trời Toàn Năng là Đấng tuyên bố rằng “đầy-tớ” Ngài sẽ xác lập công lý trên toàn thế giới.
“Al implantar las Navidades a finales de diciembre —cuando las personas ya solían tener sus propias fiestas—, los líderes eclesiásticos se aseguraron de que el nacimiento del Salvador se celebrara de forma generalizada.”
Vào thời điểm cuối tháng 12, mọi người quen thuộc với việc tổ chức lễ lạc. Cho nên khi chọn ngày gần cuối năm làm Lễ Giáng Sinh, những nhà lãnh đạo giáo hội muốn bảo đảm khắp nơi sẽ giữ ngày sinh của Chúa Cứu Thế”.
Y anunciamos: " ¡ Arquitectura, es por aquí!... en este lenguaje autónomo...... vamos a implantar control de procesos ".
Chúng ta thông báo, " Nè, ngành kiến trúc ở đây nè, nói theo ngôn ngữ tự trị chúng ta sẽ kiểm soát cách tiến hành. "
Veras, hace 20 años, fui expulsado de la práctica médica Por tratar de implantar bebes humanos con inteligencia artificial.
Anh thấy đấy, 20 năm tôi nghiên cứu để cấy thai nhi với trí thông minh nhân tạo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implantar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.