imposibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imposibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imposibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ imposibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự không thể, tuyệt vọng, sự tuyệt vọng, không thể được, sự thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imposibilidad

sự không thể

tuyệt vọng

sự tuyệt vọng

(hopelessness)

không thể được

sự thất vọng

Xem thêm ví dụ

¿Sobre qué base puede hacerse esa afirmación que parece una imposibilidad?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
Sus principales contribuciones fueron en el campo de la teoría de la decisión, especialmente su teorema de imposibilidad de Arrow y el análisis del equilibrio general en microeconomía.
Các công trình quan trọng nhất của ông là đóng góp của ông cho lý thuyết lựa chọn xã hội, đặc biệt là "bất khả lý Arrow", và công trình của ông về phân tích cân bằng tổng thể.
Podríamos marcar algunos puntos a lo largo del espectro de imposibilidades, que se vería como el espectro electromagnético que acabamos de ver.
Ta có thể đánh dấu một số điểm trên một phổ dài các xác suất, và nó sẽ nhìn giống như quang phổ của điện từ trường mà chúng ta vừa tìm hiểu khi nãy.
Sin ella nos hallaríamos ante la imposibilidad de edificar algo sólido sobre las arenas movedizas de las teorías y filosofías humanas (Mateo 7:24-27).
(Giăng 17:17; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13; 2 Phi-e-rơ 1:21) Không có Lời Ngài, chúng ta ở trong tình trạng không thể thiết lập một điều gì vững chắc trên lý thuyết và triết học của loài người giống như cát hay dời đổi.—Ma-thi-ơ 7:24-27.
En una escala de 0 al 10, con 0 siendo imposibilidad y 10 certeza ¿cuántas probabilidades hay de que los rusos ataquen, de hecho, a EE.UU.?
Ta có thang điểm từ 0 đến 10, 0 nghĩa là không thể xảy ra. 10 nghĩa là chắc chắc sẽ xảy ra. Liệu có khả năng nước Nga sẽ tấn công Hoa Kỳ?
(Risas) Y una vez más, esta imposibilidad de descubrir quién hace estas cosas: ¿Se trata de un robot?
Một lần nữa, việc không thể lần ra ai tạo ra những thứ này - liệu có phải là một phần mềm tự động?
Dada su altura y la longitud de su cuello, la regulación del flujo sanguíneo por todas las partes del cuerpo parece una imposibilidad.
Vì hươu rất cao và có cổ dài, việc điều hòa máu lưu thông đến khắp cơ thể dường như không thể được.
En realidad, ¿por qué se ven los humanos en la imposibilidad de lograr sus objetivos?
Thật vậy, tại sao nhân-loại không thể hoàn thành mục tiêu của họ?
La muerte [a su modo de ver] era un pasaje a otra clase de vida, y la negación de la inmortalidad únicamente recalcaba la imposibilidad de eludir la muerte y el consiguiente cambio de existencia”.
Cái chết [theo quan điểm của họ] là một sự chuyển qua một loại sống khác, và việc phủ nhận sự bất tử chỉ có nghĩa là người ta không thể tránh khỏi sự thay đổi về kiếp sống do cái chết gây ra mà thôi”.
La imposibilidad de febrero, es que en realidad febrero en Nueva York es un mes miserable y para mi evoca imágenes de cosas terribles, en realidad terribles bueno, no tan terribles.
Điều bất khả thi của tháng Hai, đó là tháng Hai thực sự là tháng tồi tệ nhất ở New York và những hình ảnh tôi biến hóa ra cho những điều tồi tệ này -- thì không tệ đến thế.
Estábamos bastante seguros, estamos seguros de que la recuperación es factible, a pesar de la imposibilidad de ver por mucho tiempo.
Vậy nên, chúng tôi đã và đang chắc chắn rằng việc chữa trị là khả thi, cho dù có bị mù lâu năm.
Este teorema de imposibilidad de la mecánica cuántica fue formulado por Wootters y Zurek y Dieks en 1982, y tiene profundas implicaciones en la computación cuántica y áreas de estudio relacionadas.
Nó được khẳng định bởi Wootters, Zurek và Dieks vào năm 1982 và có ý nghĩa sâu sắc trong tính toán lượng tử và các vấn đề liên quan.
¿Cómo puede ser que la imposibilidad de ver el mundo con precisión nos de ventaja en la supervivencia?
Làm sao mà việc không thấy chính xác thực tế lại cho ta thuận lợi để tồn tại?
Y tal vez hayamos observado que cuanto más conocimiento tiene una persona, más consciente se hace de la imposibilidad de corregir por completo los problemas durante una vida de corta duración.
Và có thể bạn đã nhận thấy rằng con người càng hiểu biết nhiều thì càng thấy rõ rằng trong đời sống ngắn ngủi khó mà chỉnh đốn hoàn toàn được những điều này.
Como le dijo cierto ángel a María, la madre de Jesús, “con Dios ninguna declaración [es] una imposibilidad” (Lucas 1:37).
Như một thiên sứ của Đức Giê-hô-va có lần nói với Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-su, “không việc chi Đức Chúa Trời chẳng làm được”.—Lu-ca 1:37.
Así que cuando Navid estuvo por morir, los amigos supusieron que yo iba a hacer lo que hace todo el mundo, decir adiós y enviarla a la Tierra, para que ninguno tenga que mirarla o estar cerca de ella o pensar en ella y su... fracaso y la imposibilidad de seguir viviendo.
Nên khi Navid bắt đầu yếu đi, bạn bè nghĩ tôi sẽ làm giống mọi người, đó là tạm biệt cố ấy và đưa cô ấy tới Trái Đất, để không ai trong chúng tôi phải nhìn thấy cô ấy hoặc ở cạnh hoặc nghĩ về cô ấy -- về việc cô ấy không còn sống nữa.
Así, sus resultados habían pasado de 0% a 30% lo cual es una imposibilidad educativa en esas circunstancias.
Vậy là điểm của chúng được nâng từ 0 lên 30%, mà trong điều kiện đó là 1 điều không tưởng trong giáo dục.
(2 Reyes 9:16-27.) Con respecto a los campos de batalla como el supracitado, George Smith escribe: “Es impresionante que en ninguna de sus narraciones [...] haya una imposibilidad geográfica”.
Nói về các bãi chiến trường như những nơi kể trên, George Smith viết: “Điều nổi bật là trong các lời tường thuật... không có một điểm địa dư nào mà không thể không có được”.
" El infierno es la imposibilidad de la razón ".
Có ai đó đã nói, " Địa ngục là nơi vượt ra ngoài lý lẽ "
Hay tantas cosas posibles en Lagos y tantas que no lo son, y muy a menudo la diferencia entre posibilidad e imposibilidad es simplemente quién eres, y si tienes suerte, con quién estás conectado.
Có rất nhiều khả năng là việc đó xảy ra ở Lagos và cũng không nhiều khả năng Thông thường sự khác biệt giữa có thể và không thể đơn giản phụ thuộc vào bạn là ai, và người bạn có quan hệ nếu đủ may mắn.
Tengo una imposibilidad educativa, de cero a 30% en dos meses, bajo el calor tropical, con una computadora bajo el árbol en un idioma desconocido haciendo algo que se adelanta una década a su tiempo.
Tôi nhận được một kết quả giáo dục không tưởng: từ 0 lên đến 30/ 100 với 2 tháng trong cái nóng nhiệt đới với một cái máy tính được đặt dưới cây và được cài một ngôn ngữ mà mấy nhóc chẳng hiểu gì đã đạt được thành công vượt xa cả một thập kỷ.
La muerte [a su modo de ver] era un pasaje a otra clase de vida, y el no tener inmortalidad [de la vida actual] únicamente recalcaba la imposibilidad de eludir el cambio de existencia que venía con la muerte”.
Cái chết [theo quan điểm của họ] là một sự chuyển tiếp qua một đời sống khác, và việc phủ nhận sự bất tử [của đời sống hiện tại] chỉ nhấn mạnh thêm là người ta không thể tránh khỏi sự kiện cái chết thay đổi kiếp sống”.
Cuando Peel regresó y asumió personalmente la dirección del gobierno, fue consciente de la imposibilidad de gobernar con una gran mayoría whig en la Cámara de los Comunes.
Khi Peel trở lại và tự mình lãnh đạo nội các, ông cảm thấy không thể chi phối nội các được vì phần lớn thành viên Hạ viện là người đảng Whig.
En muchos casos, los peones doblados se consideran una debilidad debido a su imposibilidad de defenderse unos a otros.
Trong hầu hết mọi trường hợp, Tốt chồng nói chung được xem là điểm yếu do chúng không có khả năng tự bảo vệ lẫn nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imposibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.