in trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ in trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là inch, trong, vào, bên trong, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in

inch

trong

(in)

vào

(in)

bên trong

(in)

tại

(in)

Xem thêm ví dụ

Consultado el 17 de enero de 2018. «MOON Jae‐in - President of the Republic of Korea».
Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018. ^ “MOON Jae‐in - President of the Republic of Korea”.
Consultado el 13 de mayo de 2015. «A Pink to release 'LUV' in Japan | allkpop.com».
Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2015. ^ “A Pink to release 'LUV' in Japan | allkpop.com”.
Una vez concluido el conflicto bélico, se estableció ella misma como una de las damas actrices principales de Hollywood, en películas tales como: My foolish Heart (1949), David and Bathsheba (1951) y With a Song in My Heart (1952).
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bà trở thành một trong các nữ diễn viên chính được ưa chuộng nhất của Hollywood, chẳng hạn như vai chính trong các phim Tap Roots (1948), My Foolish Heart (1949), David and Bathsheba (1951), và phim With a Song in My Heart (1952).
Para informar mejor a la audiencia de cómo se van a utilizar los ID de publicidad de sus dispositivos, exigimos que los editores que usen IDs de publicidad para móviles cumplan los requisitos de notificación recogidos en las disposiciones acerca del remarketing de anuncios in‐app móviles de las directrices para partners de Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Consultado el 16 de julio de 2012. «Q&A: Unrest in Burma's Rakhine state».
Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012. ^ a ă â “Q&A: Unrest in Burma's Rakhine state”.
Consultado el 1 de noviembre de 2018. «Watch Martin Garrix Prepare for ADE in The Martin Garrix Show S3.E9».
Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018. ^ “Watch Martin Garrix Prepare for ADE in The Martin Garrix Show S3.E9”.
A continuación se describen todas las opciones de configuración disponibles para los anuncios In-feed:
Tất cả cài đặt có sẵn cho quảng cáo trong nguồn cấp được mô tả bên dưới:
NIECI (Instituto Nacional de la Excelencia en las Industrias Creativas) (National Institute for Excellence in the Creative Industries).
Viện Quốc gia Công nghiệp và Nghệ thuật Sáng tạo (NICAI - The National Institute of Creative Arts and Industries).
La Nihon Ki-In decidió dar a los jugadores que han ganado el torneo Honinbo 5 o más veces de forma consecutiva (haciéndolos Honinbo honorarios) el prefijo Honinbo después de que Cho Chihun ganara el título 10 veces consecutivas.
Công dân danh dự của thành phố Chiba năm 1996. ^ Nihon Ki-in đã quyết định phong cho các kỳ thủ vô địch giải Honinbo 5 lần liên tiếp hoặc nhiều hơn (giúp họ trở thành Honinbo Danh dự) sẽ được mang tiền danh Honinbo, sau khi Cho Chihun đoạt danh hiệu này 10 lần liên tiếp.
Consultado el 1 de mayo de 2015. «‘Orange Is The New Black’s Dascha Polanco Joins Jennifer Lawrence In ‘Joy’» (en inglés).
Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2015. ^ “‘Orange Is The New Black’s Dascha Polanco Joins Jennifer Lawrence In 'Joy'”.
El tercer sencillo promocional, "I'm In Love", con la voz de James Vincent McMorrow, fue lanzado el 22 de abril de 2016.
Đĩa đơn quảng bá thứ ba, "I'm in Love", có sự hợp tác từ James Vincent McMorrow, được phát hành ngày 22 tháng 4 năm 2016.
The Bees Made Honey in the Lion's Skull es el quinto disco de estudio de la banda Earth.
The Bees Made Honey in the Lion's Skull là album phòng thu thứ năm của ban nhạc người Mỹ Earth.
Blood in, out sangre.
Có đi có lại.
Consultado el 4 de agosto de 2006. «This Day in Georgia History, April 7».
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2006. ^ “This Day in Georgia History, April 7”.
De acuerdo con el libro Food in Antiquity (La alimentación en la antigüedad), “cada persona consumía 20 kilos [40 libras] de aceite de oliva al año como parte de su dieta; además, el aceite se usaba con fines cosméticos y como combustible para lámparas”.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
<g:shipping_length>20 in</g:shipping_length>
<g:shipping_length>20 in</g:shipping_length>
Consultado el 18 de septiembre de 2012. Enter Phil Collins in the field Interpret.
Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012. Nhập Phil Collins vào ô Interpret (Tìm kiếm).
Consultado el 19 de julio de 2016. «Syrian Kurds declare new federation in bid for recognition».
Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018. ^ a ă “Syrian Kurds declare new federation in bid for recognition”.
Consultado el 18 de octubre de 2017. «TWICE tops Oricon Singles Chart in Japan».
Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2017. ^ “TWICE tops Oricon Singles Chart in Japan”.
Consultado el 27 de junio de 2015. «Islamic State kills at least 145 civilians in Syria's Kobani» (en inglés).
Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015. ^ “Islamic State kills at least 145 civilians in Syria's Kobani”.
Consultado el 26 de junio de 2012. «Dunia in for Dieke».
Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2012. ^ “Dunia in for Dieke”.
Lamentablemente, no se puede realizar con IN, pero la misma consulta se puede rescribir con una instrucción JOIN.
Rất tiếc là bạn không thể thực hiện bằng cách sử dụng IN, nhưng có thể viết lại cùng một truy vấn bằng JOIN.
Los Quarry Men grabaron en 1958 un disco simple, con un tema de Buddy Holly, «That'll Be the Day» y una canción original titulada «In Spite of All the Danger», compuesta por McCartney pero acreditada también a Harrison.
Ban nhạc tiến hành thu những bản thu thử đầu tiên vào năm 1958 với việc hát lại ca khúc của Buddy Holly là "That'll Be the Day", cùng với đó là bài "In Spite of All the Danger" sáng tác bởi McCartney và Harrison.
Jessica & Krystal rating statistic (in Chinese) 4hw.com.cn (4 de junio de 2014).
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014. ^ Jessica & Krystal rating statistic (in Chinese) 4hw.com.cn (ngày 4 tháng 6 năm 2014).
Consultado el 1 de febrero de 2016. «Taiwo Elufioye, UI Chemist Celebrated in U.S.».
Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016. ^ “Taiwo Elufioye, UI Chemist Celebrated in U.S.”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.