incumplido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incumplido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incumplido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incumplido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất tín, xạo, không hoàn thành, không xác thực, không thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incumplido
bất tín(unreliable) |
xạo(unreliable) |
không hoàn thành(unfulfilled) |
không xác thực(unreliable) |
không thành(unfulfilled) |
Xem thêm ví dụ
Has incumplido tu promesa. Mày không giữ lời hứa nhỉ! |
Si consideramos que has incumplido nuestras políticas, podemos ponernos en contacto contigo para llevar a cabo una revisión exhaustiva de tus prácticas y solicitar acciones correctivas. Nếu tin rằng bạn vi phạm chính sách của chúng tôi, chúng tôi có thể liên lạc với bạn để tiến hành xem xét chi tiết phương thức hoạt động của bạn và yêu cầu sửa đổi. |
De hecho, el Salmo 84 expresa los sentimientos de un siervo de Dios que tuvo deseos incumplidos semejantes en el servicio de Jehová. Thật ra, bài Thi-thiên 84 nói lên nỗi lòng của một tôi tớ của Đức Giê-hô-va cũng đã muốn phụng sự ngài nhưng không được. |
Pero aun si no somos conscientes de haber cometido tales ofensas, sin duda hemos incumplido muchas veces y de muchas maneras las normas de Dios, es decir, hemos pecado. Nhưng dù bạn không cố tình phạm tội như thế, chắc chắn có nhiều lần và nhiều cách bạn không đạt đúng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời—bạn đã phạm tội. |
LA HISTORIA está llena de promesas incumplidas. LỊCH SỬ đầy dẫy những sự thất hứa. |
En el mejor de los casos, lo único que la ciudad podía ofrecerle eran grandes sueños, pero incumplidos. Trong trường hợp của cậu, thành thị chỉ có thể đem lại những ước mộng lớn, không thành. |
Pero ¿realmente perjudica tanto una promesa incumplida? Nhưng thất hứa có thật sự làm tổn hại không? |
Hablando sobre Josué 23:14, cierta obra de consulta bíblica hace esta interesante sugerencia: “Haga una lista con todas las promesas de la Biblia, investigue en los innumerables libros de historia que se han escrito y estudie uno a uno todos los personajes que allí aparecen, a ver si halla un solo caso en el que Dios haya olvidado o incumplido una promesa”. Khi bình luận về Giô-suê 23:14, một sách tham khảo Kinh Thánh cho biết: “Hãy xem xét tất cả các lời hứa từ Kinh Thánh; sau đó nghiên cứu những sự kiện lịch sử thế giới; hỏi han tất cả các nhân vật trong đó, để tìm thấy chỉ một lần Đức Chúa Trời vi phạm hoặc quên lời hứa của Ngài”. |
Ha incumplido sus promesas. Đó là lời hứa của nó đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incumplido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incumplido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.