inductor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inductor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inductor trong Tiếng Anh.

Từ inductor trong Tiếng Anh có các nghĩa là phần cảm điện, Cuộn cảm, cuộn cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inductor

phần cảm điện

noun

Cuộn cảm

noun (passive two-terminal electrical component that stores energy in its magnetic field)

cuộn cảm

noun

Xem thêm ví dụ

Many electrical components such as capacitors, resistors, and inductors have only two leads where some integrated circuits (ICs) can have several hundred leads to more than a thousand for the largest BGA devices.
Nhiều linh kiện điện như tụ điện, điện trở và cuộn cảm chỉ có hai chân cắm, trong khi một số mạch tích hợp (IC) có thể có hàng trăm đến hơn một nghìn chân cắm cho các thiết bị BGA lớn nhất.
The switching noise is usually filtered with an inductor and a capacitor.
Nhiễu chuyển mạch thường được lọc với một cuộn cảm và một tụ điện.
In most electronic filter designs, only inductor and capacitor elements are used in the body of the filter (although the filter may be terminated with resistors at the input and output).
Trong hầu hết các thiết kế bộ lọc điện tử, chỉ có cuộn cảm và tụ điện được sử dụng trong phần thân của bộ lọc (mặc dù bộ lọc có thể được ngắt với điện trở ở đầu vào và đầu ra).
Circuit-Horizontal Inductor (European
Mạch điện-Dây điện nằm ngang (châu Âu) Stencils
For example, C1 is the first capacitor, L1 is the first inductor, Q1 is the first transistor, and R1 is the first resistor.
Ví dụ, C1 là tụ đầu tiên, L1 là điện đầu tiên, Q1 là transistor đầu tiên, R1 là điện trở đầu tiên.
Circuit-Vertical Inductor (European
Mạch điện-Dây điện thẳng đứng (châu Âu) Stencils
Where it is necessary to limit the starting inrush current (where the motor is large compared with the short-circuit capacity of the supply), the motor is started at reduced voltage using either series inductors, an autotransformer, thyristors, or other devices.
Trường hợp cần giới hạn dòng kích từ khởi động (như khi động cơ lớn hơn so với công suất ngắn mạch của nguồn cung cấp), động cơ được khởi động ở chế độ giảm áp sử dụng các cuộn cảm mắc nối tiếp, biến áp tự ngẫu, thyristor hoặc các thiết bị khác.
Chua also argued that the memristor is the oldest known circuit element, with its effects predating the resistor, capacitor, and inductor.
Chua cũng lập luận rằng memristor là phần tử mạch lâu đời nhất được biết đến, với các hiệu ứng của nó trước các điện trở, tụ điệncuộn cảm .
Often I'm performing mental tasks without direct contact with the inductor.
Thường thì tôi đang thực hiện nhiệm vụ tâm linh mà không tiếp xúc trực tiếp với điện dẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inductor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.