inductive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inductive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inductive trong Tiếng Anh.

Từ inductive trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm ứng, quy nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inductive

cảm ứng

adjective

Can you tell us how an induction motor starts?
Cậu có thể nói cho chúng tôi biết động cơ cảm ứng khởi động thế nào không?

quy nạp

adjective

They wrote books and articles promoting inductive method
Họ đã viết các sách và bài báo ủng hộ phương pháp quy nạp

Xem thêm ví dụ

Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers.
Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo.
In October 2014, the Alabama Academy of Honor inducted Cook, who spoke about his home state's record of lesbian, gay, bisexual, and transgender rights.
Trong tháng 10 năm 2014, Học viện Alabama of Honor giới thiệu Cook, người đã nói về kỷ lục tiểu bang nhà của ông về quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính và chuyển đổi giới tính.
Something close to a proof by mathematical induction appears in a book written by Al-Karaji around 1000 AD, who used it to prove the binomial theorem, Pascal's triangle, and the sum of integral cubes.
Chứng minh đầu tiên bằng quy nạp toán học xuất hiện trong một cuốn sách viết bởi Al-Karaji khoảng 1000 CN, người đã sử dụng nó để chứng minh định lý nhị thức, tam giác Pascal, và tổng của các lập phương nguyên.
By inductive assumption, u.distance is the length of some path from source to u.
Theo giả thiết quy nạp, khoảng_cách(u) là độ dài của một đường đi nào đó từ nguồn tới u.
Shannon was inducted into the Rock and Roll Hall of Fame as a member of Double Trouble in 2015.
Ông được vinh danh trong Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll cùng Double Trouble năm 2015.
Induction motor, sir.
Động cơ cảm ứng, thưa thầy.
The term early elective is defined as a labor induction or Cesarean section between 37–39 weeks that is not medically based.
Thuật ngữ tự chọn sớm được định nghĩa là việc mổ lấy thai trong khoảng 37-39 tuần không dựa trên y khoa.
In 1887, Tesla developed an induction motor that ran on alternating current (AC), a power system format that was rapidly expanding in Europe and the United States because of its advantages in long-distance, high-voltage transmission.
Năm 1887, Tesla đã phát triển động cơ không đồng bộ chạy bằng dòng điện xoay chiều (AC), một loại hệ thống điện đang nhanh chóng lan rộng ở châu Âu và Hoa Kỳ vì những ưu điểm của nó trong việc truyền tải điện áp cao, đường truyền dài.
Besides inductive science, scientists also often participate in modeling.
Bên cạnh khoa học quy nạp, các nhà khoa học cũng thường xuyên tham gia vào các mô hình hóa.
* induction of labor .
* dùng thuốc giục sanh : .
She has since won more than 35 adult-video awards, and has been inducted into the X-Rated Critics Organization (XRCO) and Adult Video News (AVN) Halls of Fame.
Cô đã giành được hơn 35 giải thưởng dành cho người lớn và đã được giới thiệu trong Giải thưởng Các nhà phê bình được đánh giá hàng đầu (XRCO) và Tin tức Video dành cho người lớn (AVN).
This is easily proved by induction on the number of faces determined by G, starting with a tree as the base case.
Điều này có thể dễ dàng chứng minh bằng trực quan về số lượng k mặt được xác định bởi G, bắt đầu với một cây như trường hợp cơ sở.
Faraday Future is named for one of the founding principles of electric motor technology known as Faraday's law of induction.
Faraday Future được đặt tên cho một trong những nguyên tắc sáng lập của công nghệ động cơ điện được gọi làđịnh luật cảm ứng Faraday . Luật Faraday được đặt tên theo nhà khoa học Anh Michael Faraday đã phát hiện ra cảm ứng điện từ.
1992 – Induction into the American Theater Hall of Fame 1994 – National Medal of Arts awarded by United States President Bill Clinton 1994 – The Three Tenors performed "Singin' in the Rain" in his presence during a concert at Dodger Stadium in Los Angeles.
1994 – Được tặng National Medal of Arts do Bill Clinton trao tặng 1994 – The Three Tenors trình diễn "Singin' in the Rain" với sự có mặt của ông tại concert ở Dodger Stadium, Los Angeles.
It is generally considered an inductively withdrawing group (-I), because of the higher electronegativity of sp2 carbon atoms, and a resonance donating group (+M), due to the ability of its π system to donate electron density when conjugation is possible.
Nhóm này thường được coi là một nhóm hút quy nạp (-I), vì tính âm điện lớn hơn của các nguyên tử carbon sp2, và một nhóm cho điện tử cộng hưởng (+M), do khả năng của hệ thống π cho mật độ điện tử khi có sự liên hợp.
Well, to conclude, I can say that we made a material using steel fibers, the addition of steel fibers, using induction energy to really increase the surface life of the road, double the surface life you can even do, so it will really save a lot of money with very simple tricks.
À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền.
In 1998, select members of Fleetwood Mac were inducted into the Rock and Roll Hall of Fame and received the Brit Award for Outstanding Contribution to Music.
Năm 1998, một vài thành viên của Fleetwood Mac được xướng danh tại Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll cũng như được trao Giải Brit cho những cống hiến âm nhạc.
It fails to fully consider the structure and method of mathematical science, the products of which are arrived at through an internally consistent deductive set of procedures which do not, either today or at the time Mill wrote, fall under the agreed meaning of induction.
Quan điểm này không xét toàn diện cấu trúc và phương pháp của toán học, các sản phẩm của toán học được đạt đến qua một tập hợp suy diễn nhất quán gồm các quy trình không hề nằm trong nghĩa quy nạp, ngay cả tại thời nay hay thời của Mill.
He was inducted into the Rock and Roll Hall of Fame in 1998 as a member of Fleetwood Mac.
Ông cũng có tên tại Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll vào năm 1998 trong tư cách thành viên của Fleetwood Mac.
Bruce from upstairs wanted to make sure we didn't leave the, aerosol nebulizer on in the induction chamber.
Uh, Bruce ở tầng trên muốn chắc là bọn tôi không để quên bình xịt khí trong buồng cảm ứng.
As a result, the malignant cells experience an abnormal response to apoptosis induction: Cycle-regulating genes (such as p53, ras or c-myc) are mutated or inactivated in diseased cells, and further genes (such as bcl-2) also modify their expression in tumors.
Kết quả là các tế bào ác tính thể hiện sự phản hồi bất bình thường đối với các kích thích chết rụng: các gien điều tiết chu kỳ tế bào (p53, ras, c-myc) bị đột biến hay bất hoạt trong các tế bào ung thư và các gien khác (bcl-2,...) cũng có biểu hiện bị thay đổi trong các khối u.
In 2004, Harrison was posthumously inducted into the Rock and Roll Hall of Fame as a solo artist by his former bandmates Lynne and Petty, and into the Madison Square Garden Walk of Fame in 2006 for the Concert for Bangladesh.
Năm 2004, Harrison được vinh danh tại Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll với lời dẫn của 2 người bạn thân Lynne và Petty, và sau đó tại Đại lộ Danh vọng Madison Square Garden trong buổi trình diễn Concert for Bangladesh vào năm 2006.
After Maurice's death, the Bee Gees were also inducted in Dance Music Hall of Fame in 2001, London's Walk of Fame in 2006 and Musically Speaking Hall Of Fame in 2008.
Sau cái chết của Maurice, Bee Gees được vinh danh tại Dance Music Hall of Fame năm 2001, Walk of Fame của Luân Đôn năm 2006 và Musically Speaking Hall Of Fame năm 2008.
Per FCC rules, a mobile phone is considered hearing aid compatible if rated M3 or M4 for acoustic coupling or T3 or T4 for inductive coupling.
Theo quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang, điện thoại di động sẽ được coi là tương thích với thiết bị trợ thính nếu được xếp hạng M3 hoặc M4 về ghép nối âm học hay T3 hoặc T4 về ghép nối cảm ứng.
Westinghouse looked into getting a patent on a similar commutator-less, rotating magnetic field-based induction motor developed in 1885 and presented in a paper in March 1888 by Italian physicist Galileo Ferraris, but decided that Tesla's patent would probably control the market.
Westinghouse đã tìm kiếm một bằng sáng chế về một động cơ cảm ứng dựa trên từ trường, không có cổ góp tương tự được phát triển vào năm 1885 và được trình bày trong một bài báo vào tháng 3 năm 1888 bởi nhà vật lý người Ý Galileo Ferraris, nhưng quyết định rằng bằng sáng chế của Tesla có thể sẽ kiểm soát thị trường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inductive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.