inexistente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inexistente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inexistente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inexistente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không tồn tại, không có, tồn tại, sự tồn tại, sinh hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inexistente

không tồn tại

(inexistent)

không có

(non-existent)

tồn tại

sự tồn tại

sinh hoạt

Xem thêm ví dụ

Nunca dije que era inexistente.
Ta không bao giờ nói ông ta không tồn tại.
La lista de enemigos de McCourt es prácticamente inexistente.
Danh sách các kẻ thù của McCourt thực tế là không tồn tại.
Los muros entre los mundos serán casi inexistentes.
Nơi bức tường ngăn cách các thế giới gần như không hiện hữu.
Los registros de guerra de Alan Turing no sólo son clasificados, son inexistentes.
Hồ sơ quân nhân của Alan Turing không chỉ được bảo mật, chúng không tồn tại.
¿Por qué tiene el ser humano una corteza prefrontal grande y flexible que contribuye a funciones mentales más elevadas, mientras que en el animal esta zona es rudimentaria o inexistente?
Tại sao con người lại có vỏ não phía trước trán có kích thước lớn và linh động, góp phần tăng thêm các chức năng trí tuệ cao đẳng; còn nơi loài vật thì vùng này lại sơ đẳng hoặc không có?
La precipitación en la cuenca del Tarim es muy escasa, y en algunos años es inexistente.
Lượng mưa tại bồn địa Tarim là cực kỳ ít và một số năm thì hoàn toàn không có.
Pueden empezar a buscar vías comunes... de otras formas antes inexistentes.
Họ có thể bắt đầu bằng cách phân tích những con đường phổ biến - những cách khác mà họ chưa từng có khả năng để thực hiện trước đó.
Y te diría que ahora, son inexistentes.
Và giờ em có thể nói là, nó không tồn tại.
El scareware es un software de estafa, normalmente con un beneficio limitado o inexistente, que se vende a los consumidores a través de estrategias de marketing poco éticas.
Scareware là phần mềm lừa đảo, thường có lợi ích hạn chế hoặc không có, bán cho người tiêu dùng thông qua các hoạt động tiếp thị phi đạo đức nhất định.
En hogares como esos, la comunicación es casi inexistente.
Việc trò chuyện mật thiết gần như là quá xa xỉ.
Tratados consecutivos entre el Imperio otomano y la Mancomunidad pretendían un compromiso entre ambas partes para controlar a los cosacos y a los Tártaros, pero su refuerzo fue casi inexistente a ambos lados de la frontera.
Các hiệp ước nối tiếp nhau giữa Đế quốc Ottoman và Liên bang Ba Lan-Litva đều kêu gọi cả hai bên kiềm chế người Cozak và Tatar, nhưng hiệu lực của chúng gần như là không tồn tại trên cả hai bên biên giới.
Por otro lado, si hay algún problema con la búsqueda en el sitio web, puede que el tráfico del nodo al objetivo sea muy escaso o inexistente.
Mặt khác, nếu có vấn đề với tìm kiếm trang web thì bạn có thể thấy có rất ít hoặc không có lưu lượng truy cập nào từ nút tìm kiếm đến mục tiêu của mình.
Tenemos instituciones débiles y a veces instituciones inexistentes, y esto da paso a la corrupción.
Chúng tôi có các thể chế yếu kém, và đôi khi không có các thể chế, tôi nghĩ nó có thể dẫn lối cho tham nhũng.
¿No quieres arruinar una relación inexistente?
Anh không muốn phá huỷ mối quan hệ hư cấu của anh?
¿Fue todo esto porque tuvo una vida sexual inexistente?
Có phải những thứ này là vì cô không có đời sống tình dục không?
Quiere advertirme que puedo estar tratando una afección inexistente.
Vậy là sơ đang nhắc nhở rằng có thể tôi đang chữa 1 căn bệnh không tồn tại.
Muchas de las industrias en las que trabajamos ahora, salud y medicina, finanzas y seguros, la electrónica y la informática, eran pequeñas o casi inexistentes hace un siglo.
Nhiều ngành công nghiệp mà chúng ta chuyên về -- sức khỏe và y tế, tài chính và bảo hiểm, điện tử và máy tính -- thì be bé hoặc hầu như không tồn tại vào thế kỷ trước.
Me quedé con una solución de diseño para un problema técnico inexistente.
Tôi đã tìm cách giải một vấn đề kỹ thuật mà thậm chí còn chẳng hề tồn tại.
¿Buscando cosas inexistentes?
Bới móc những chuyện không có thật đó hả Lee?
Y mientras caminaba hacia el cuadro esperaba un nivel de detalle inexistente.
Và khi tôi bước lại gần bức tranh, tôi đã mong chờ những chi tiết mà đã không có ở đó.
Y los antecedentes de posesión antes de eso son escasos o inexistentes.
Và lịch sử những người sở hữu trước đó gần như là không tồn tại.
Yo no discuto eso con gente inexistente.
Tôi không tranh luận về những gì liên quan đến những kẻ không tồn tại.
Aunque el turbo-sobrealimentador era extremadamente poco fiable y la visibilidad desde la cabina en el despegue y el aterrizaje era virtualmente inexistente, el USAAC estaba lo suficientemente interesado en las prometidas prestaciones como para ordenar 13 YP-37 de pruebas de servicio.
Mặc dù bộ siêu tăng áp rất kém tin cậy, và tầm nhìn từ buồng lái khi cất và hạ cánh hầu như không có, Không lực Mỹ bị hấp dẫn bởi khả năng tiềm tàng nên tiếp tục đặt hàng 13 chiếc nguyên mẫu thử nghiệm YP-37.
De hecho, es inexistente.
Thật ra, nó hầu như không còn tồn tại.
El transporte público era muy malo o inexistente, y la mayoría de las carreteras no eran más que estrechos caminos polvorientos.
Nhiều nơi không có phương tiện di chuyển công cộng, mà nếu có, thì lại rất nguy hiểm. Hầu hết đường đi là những con đường mòn nhỏ hẹp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inexistente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.