inferir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inferir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inferir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inferir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là suy ra, suy luận, kết luận, kết thúc, suy diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inferir

suy ra

(gather)

suy luận

(to deduce)

kết luận

(make)

kết thúc

(conclude)

suy diễn

(to deduce)

Xem thêm ví dụ

Pero, de hecho, en unos años, las organizaciones sabrán tanto de nosotros que podrán inferir nuestros deseos incluso antes de formularlos y quizá hasta compren productos en nuestro nombre antes de que sepamos que los necesitamos.
Nhưng thực ra, trong vài năm tới, các tổ chức sẽ biết quá nhiều về chúng ta, đến mức có thể suy luận ham muốn của chúng ta trước cả khi chúng ta có mong muốn đó, và có lẽ mua sản phẩm hộ chúng ta trước cả khi chúng ta biết mình cần sản phẩm đó.
Imaginen un futuro en el que los extraños que los rodeen los miren con sus gafas Google o, algún día, con sus lentes de contacto, y usen 7 o 8 datos de ustedes para inferir todo lo demás que pueda saberse.
Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn.
Pueden inferir su orientación sexual, sus rasgos de personalidad, sus inclinaciones políticas.
Chúng có thể đưa ra kết luận về xu hướng tình dục của bạn, tính cách bạn, quan điểm chính trị của bạn.
¿De verdad es lógico inferir del diseño la existencia de un diseñador?
Kết luận rằng vì có sự thiết kế tất phải có một nhà thiết kế, điều đó hợp lý không?
La inferencia bayesiana es un tipo de inferencia estadística en la que las evidencias u observaciones se emplean para actualizar o inferir la probabilidad de que una hipótesis pueda ser cierta.
Suy luận Bayes (tiếng Anh: Bayesian inference) là một kiểu suy luận thống kê mà trong đó các quan sát hay bằng chứng được dùng để cập nhật hoặc suy luận ra xác suất cho việc một giả thuyết có thể là đúng.
Podemos inferir que es un comandante relativamente joven y capaz.
Căn cứ vào đó, ta có thể suy ra hắn là một viên tướng tương đối còn trẻ và có tài.
Sin embargo, a partir de las investigaciones arqueológicas realizadas al sur de Canaán se puede inferir que lo que ocurrió a finales del siglo XVI a. C. fue que Amosis y sus sucesores inmediatos atacaron la región con la intención de acabar con el poder de los hicsos destruyendo sus ciudades, sin intención de conquistar Canaán.
Tuy nhiên, điều này có thể được suy ra từ những nghiên cứu khảo cổ học ở miền nam Canaan rằng trong thời gian cuối thế kỷ 16 TCN rằng mục đích của Ahmose và những vị vua kế vị đó là phá vỡ quyền lực của vương triều Hyksos bằng cách hủy diệt các thành phố của họ và không chinh phục Canaan.
ECL utiliza un método de "aplicar esquema en lectura" para inferir la estructura de los datos almacenados cuando se consulta, en lugar de cuando se almacena.
ECL sử dụng phương thức "áp dụng giản đồ khi truy cập dữ liệu" để suy luận cấu trúc dữ liệu được lưu trữ khi nó được truy vấn, thay vì khi nó được lưu trữ.
Se aplican límites para impedir que cualquier persona que vea un informe pueda inferir los datos demográficos, intereses o ubicación de usuarios individuales.
Các ngưỡng được áp dụng để ngăn chặn việc suy luận ra thông tin nhân khẩu học, sở thích hoặc vị trí của người dùng cá nhân bởi một người xem báo cáo bất kỳ.
(Risas) Pero el punto que quiero transmitirles es que estos robots son capaces de construir mapas de alta resolución a resoluciones de 5 cm, permitiendo a alguien que esté fuera del laboratorio, o fuera del edificio realizarlos sin tener que entrar, y tratar de inferir lo que sucede en el interior del edificio.
Nhưng ý chính mà tôi muốn nói với các bạn đó là những robot này có khả năng vẽ những tấm bản đồ có độ phân giải cao với độ chính xác đến 5cm, điều đó cho phép ai đó ở ngoài phòng, hoặc bên ngoài tòa nhà có thể biết được tường tận mọi thứ mà không cần vào bên trong, và cố sức suy đoán điều gì xảy ra bên trong tòa nhà.
Un barco remolcando un magnetómetro en la superficie del océano puede detectar estas bandas e inferir la edad del fondo marino.
Một chiếc tàu kéo một từ kế trên bề mặt đại dương có thể phát hiện ra các dải này và suy ra độ tuổi của đáy biển phía dưới.
Tendemos a inferir la función normal de algo según lo que no sucede cuando lo quitamos, según lo contrario de lo que vemos cuando lo quitamos.
Ta có xu hướng cho rằng chức năng của một thứ là cái không xảy ra khi ta loại bỏ thứ đó, là cái ngược lại với cái xảy ra khi ta cất bỏ nó.
Ahora, cuando digo que estoy en el hábito de ir al mar cada vez que comienzan a crecer brumoso alrededor de los ojos, y comienzan a ser más consciente de mis pulmones, no me refiero a tienen que inferir que alguna vez ir a la mar como un pasajero.
Bây giờ, khi tôi nói rằng tôi có thói quen đi biển bất cứ khi nào tôi bắt đầu phát triển mờ về mắt, và bắt đầu được hơn ý thức của phổi của tôi, tôi không có nghĩa là có nó suy ra rằng tôi đã bao giờ đi ra biển như một hành khách.
Lo que podemos inferir de eso es que a nivel micro la gente es muy racista.
Bây giờ điều chúng ta có thể rút ra từ điều đó đó là, ở mức độ vi mô, con người ta là những kẻ phân biệt chủng tộc.
Ahora, que podemos inferir sobre ésto..
Bây giờ là điểm mấu chốt của vấn đề.
Google no utilizará los datos sobre las visitas a su sitio web para intentar inferir los intereses ni los datos demográficos, y tampoco añadirá información sobre ellas en las cuentas de Google de los usuarios.
Sau đó, Google sẽ không sử dụng thông tin truy cập từ trang web của bạn để giúp suy đoán sở thích và nhân khẩu học cũng như không thêm thông tin truy cập từ trang web của bạn vào Tài khoản Google của người dùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inferir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.