inguinal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inguinal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inguinal trong Tiếng Anh.

Từ inguinal trong Tiếng Anh có nghĩa là bẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inguinal

bẹn

adjective

That may indicate the presence of an inguinal hernia , which usually requires surgical treatment .
Điều này có thể là dấu hiệu của chứng thoát vị bẹn , thường phải điều trị bằng phẫu thuật .

Xem thêm ví dụ

It was enough for her to make the decision to get her subsequent care with her private oncologist who, every time she went, examined both breasts including the axillary tail, examined her axilla carefully, examined her cervical region, her inguinal region, did a thorough exam.
Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng.
A 2008 study found that Andalusians experience ischaemic (reduced blood flow) diseases of the small intestine at a rate significantly higher than other breeds; and stallions had higher numbers of inguinal hernias, with risk for occurrence 30 times greater than other breeds.
Một nghiên cứu năm 2008 cho thấy rằng Andalusians kinh nghiệm thiếu máu cục bộ (giảm lưu lượng máu) bệnh của ruột non ở một tỷ lệ cao hơn so với các giống khác đáng kể; và ngựa đã có con số cao hơn thoát vị bẹn, có nguy cơ xảy ra lớn hơn các giống khác 30 lần.
That may indicate the presence of an inguinal hernia , which usually requires surgical treatment .
Điều này có thể là dấu hiệu của chứng thoát vị bẹn , thường phải điều trị bằng phẫu thuật .
Although it 's much more common in boys , swelling in the groin of an infant girl can indicate the presence of an inguinal hernia .
Mặc dù xảy ra ở bé trai nhiều hơn nhưng triệu chứng sưng phồng bẹn ở bé gái sơ sinh có thể là dấu hiệu của chứng thoát vị bẹn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inguinal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.