ingratiate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingratiate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingratiate trong Tiếng Anh.

Từ ingratiate trong Tiếng Anh có nghĩa là lấy lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingratiate

lấy lòng

verb

Personal questions are an ingratiating scheme.
Những câu hỏi riêng tư là kế hoạch để lấy lòng.

Xem thêm ví dụ

It is uncertain what this meant: it might have been intended to force Edward to accept future legislation, it may have been inserted to prevent him from overturning any future vows he might take, or it may have been an attempt by the King to ingratiate himself with the barons.
Không chắc chắn về nghĩa của những lời này: nó có thể là những dự định nhằm buộc Edward chấp nhận những điều luật trong tương lai, cũng có thể nó được đưa ra để việc ngăn chặn việc nếu trong tương lại ông đảo lộn bất cứ thề nguyện nào mà ông từng thề, hoặc cũng có thể là một nỗ lực của Nhà vua nhằm lấy lòng các nam tước.
Now, I know absolutely nothing about Mayan ceramics, but I wanted to be as ingratiating as possible so I said, "But Dr.
Bấy giờ, tôi không biết chút nào về đồ gốm Maya, nhưng tôi thực sự rất muốn làm ông vui.
It is now widely believed that Christopher Columbus used this persona to ingratiate himself with the aristocracy, an elaborate illusion to mask a humble merchant background.
Hiện nay đa số tin rằng Cristoforo Colombo đã sử dụng câu chuyện này nhằm tô vẽ nguồn gốc quý tộc cho mình, một hình ảnh được tính toán kỹ để che đậy xuất thân nhà buôn hèn kém.
On the other hand, we might fawn over those who are rich, ingratiating ourselves with them in an effort to gain their favor —and perhaps some type of monetary reward.
Mặt khác, có lẽ chúng ta nịnh hót người giàu, cố lấy lòng họ và mong nhận được chút lợi lộc nào đó.
Absalom first ‘stole the hearts of the men of Israel’ by ingratiating himself with them, using sly promises and insincere expressions of affection.
Trước tiên, Áp-sa-lôm “dụ lấy lòng người Y-sơ-ra-ên”, dùng những lời hứa ngon ngọt và cử chỉ giả tạo.
Again to ingratiate oneself a few store.
Một lần nữa để ingratiate mình một vài cửa hàng.
Hickinbottom smuggled the cat aboard ship, and Simon soon ingratiated himself with the crew and officers, particularly because he was adept at catching and killing rats on the lower decks.
Hickinbottom đã quyết định âm thầm tuồn con mèo trên tàu, và Simon sớm hòa nhập với thủy thủ đoàn và sĩ quan, đặc biệt vì nó rất giỏi trong việc bắt và giết chuột ở tầng dưới.
And always first to ingratiate oneself equipment.
Tại sao bạn nhìn chằm vào tôi với đôi mắt của bạn gần như popping ra, nói những câu như, " Tôi ghét bạn "?
In today’s cutthroat world, it is common for people to fawn over their superiors, trying to ingratiate themselves to them simply to make an impression or perhaps to gain some type of privilege or promotion.
Trong thế gian ác độc ngày nay, thông thường người ta nịnh bợ cấp trên, cố được lòng cấp trên chỉ để gây ấn tượng hay là có lẽ muốn được loại đặc ân nào đó hoặc để được thăng chức.
And I realize: because the Chinese ingratiated themselves with a small ruling class here in the United States, who stole all of that money and all of that wealth for themselves.
Và tôi nhận ra rằng, bởi vì người Trung Quốc làm lợi cho chính họ bằng một tầng lớp thống trị ngay trên đất Mỹ này họ cướp tiền, và những nguồn lực cho chính họ.
And always first to ingratiate oneself equipment.
Và luôn luôn to ingratiate mình thiết bị.
By scheming and intrigue, Absalom sought to ingratiate himself with the people.
Để sắp đặt trước âm mưu làm phản, Áp-sa-lôm tìm cách mua chuộc lòng dân chúng.
He rose through the ranks of Roman public office, being elected aedile on his second attempt in 39 and praetor on his first attempt in 40, taking the opportunity to ingratiate himself with the Emperor Caligula.
Ông đã vượt qua hàng loạt quan chức La Mã để được bầu là Thị chính quan lần 2 năm 39 và làm pháp quan lần đầu năm 40 trong sự nỗ lực của mình,tạo cơ hội cho mình có được sự tín nhiệm của hoàng đế Caligula.
Nοw, we must invade peοple's hοmes and ingratiate οurselves with them.
Còn giờ đây chúng ta phải vào nhà của từng người dân một và làm họ cảm mến mình.
And I realized, because the Chinese ingratiated themselves with a small ruling class here in the United States who stole all of that money and all of that wealth for themselves.
Và tôi nhận ra rằng, bởi vì người Trung Quốc làm lợi cho chính họ bằng một tầng lớp thống trị ngay trên đất Mỹ này họ cướp tiền, và những nguồn lực cho chính họ.
Within a few years, Phaulkon had managed to ingratiate himself with the king and became Narai's closest counselor.
Trong một vài năm, Phaulkon đã cố gắng hòa nhập với nhà vua và trở thành hội viên gần nhất của Narai.
Personal questions are an ingratiating scheme.
Những câu hỏi riêng tư là kế hoạch để lấy lòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingratiate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.