인형 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인형 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인형 trong Tiếng Hàn.

Từ 인형 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là búp bê, Búp bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인형

búp bê

noun

공감주술과 함께 부두주술에서 사용하는 인형이 나타났습니다.
Tôi nhận được ma thuật giao cảm và búp bê ma.

Búp bê

noun

공감주술과 함께 부두주술에서 사용하는 인형이 나타났습니다.
Tôi nhận được ma thuật giao cảm và búp bê ma.

Xem thêm ví dụ

엄마, 이 인형은 나한테 있어
Con đã có con búp bê này rồi mà.
만드는 데 무려 14시간이 걸렸고 총 227개의 인형 눈으로 만들었죠.
Nó ngốn của tôi 14 giờ và 227 mắt bóng để làm cái áo này.
우리는 120피트의 (거대한) 스파르타 인형 즉 우리의 비전을, 클라이언트의 문전에 들이밉니다.
Chúng ta đẩy người Spartan cao 120 feet, hay nói cách khác, tầm nhìn của ta, đến cổng thành Troy của khách hàng.
성서에서는 보이지 않는 영자가, 마치 복화술사가 말 못하는 인형을 사용하듯이, 뱀을 사용해서 첫 여자 하와와 의사소통을 하여 그 여자가 하느님께 반역하도록 만들었다고 알려 줍니다.
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời.
게임 주인공 인형이나 하찮은 게임의 성과나 훈장따위에 대한 것들, 뭐, 그런 얘기만 하잖아요.
Chúng nói về những hình nhân đồ chơi và những thành tích nhỏ bé hay những huy hiệu khen thưởng của chúng, hay bất cứ thứ gì chúng đạt được.
인형 없어요, 할머니?
Bà không có búp bê sao, bà?
그래서 인형이 구별이 되는 것이죠.
Đó là điều khác biệt giữa con rối --
아기들은 자기와 똑같은 식성을 가진 인형을 더 좋아합니다. 심하게는 인형이 식성이 다른 인형을 벌주는 것을 선호합니다.
Các bé có xu hướng thích thú bông có cùng sở thích ăn uống với mình, tệ hơn nữa, các bé thích những thú bông trừng trị các thú bông khác vì có sở thích ăn uống khác.
아이디어는 관찰자가 어느 시점이 지나면 곰 인형의 형태만 보는 것이 아니고 마치 우주의 한 작은 구멍처럼 보게 되는 거였죠. 마치 우리가 반짝이는 밤하늘을 보듯이요.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
(인형 눈의 달그닥거리는 소리)
(Tiếng lộp độp)
모든 인형들처럼, 다른 속성들도 있습니다.
Nhưng, như mọi con rối khác, nó còn có các thuộc tính khác.
하지만 바비 인형이 현실에선 이렇게 외롭게 있다면서요?
Và điều gì xảy ra nếu thực ra Barbie đang rất cô đơn?
다들 자기만의 담요와 곰돌이 인형을 원하잖아요.
Chúng ta đều bí mật thích trùm chăn và ôm gấu Boo.
취미는 소녀의 인형 제작이며, 과거에 송적과 만난 적이 있다.
Hát ví hát giao duyên nam nữ được phổ biến vùng Nghệ Tĩnh, các thể kỷ trước dùng để trao đổi tình cảm giữa đôi trai gái.
여호와께서는 우리에게 강제로 그분의 명령에 따르도록 요구하지 않으십니다. 우리는 꼭두각시 인형이 아닙니다.
Đức Giê-hô-va không buộc chúng ta tuân lệnh Ngài; đồng thời chúng ta không phải bù nhìn.
저는 그애에게 중고 옷도 사주고 그애의 첫번째 인형도 사줬죠.
Trong hai tuần, cô bé trở thành bạn đồng hành của tôi, ngủ với tôi.
한 여성분은 조카를 위해 인형을 사기도 했구요.
Một phụ nữ nói rằng cô ấy mua một con thú bông cho cháu gái
정말 발레리나 바비 인형과 같다는거죠. (웃음) 그리고 코끼리들이 있어요.
(Tiếng cười) Và sau đó là những con voi.
하지만 ‘강력한 영이라면 마치 복화술사가 인형을 사용하듯이 뱀을 조종하려 들 이유가 무엇인가?’ 라는 의문이 생길지 모릅니다.
Tuy nhiên, bạn có thể thắc mắc: “Tại sao một thần linh mạnh mẽ lại dùng một con rắn để nói chuyện?”.
열어보니 안에는 작은 동물 인형이 들어 있었습니다.
Tôi đã mở ra và thấy một thú nhồi bông nhỏ.
인형의 거울까지 이어져서 아이는 자신의 모습을 거울로 볼 수 있고 자아를 되찾는 거죠 디자인은 정말 전세계를 둘러봅니다
Tôi mới dự một hội nghị về mặt hàng cao cấp tổ chức bởi Herald Tribune ở Istanbul.
나무위 바비인형은 바로 그러한 좋은 예 입니다.
Barbie Tán Cây là một ví dụ điển hình.
그는 기술을 가진 사람이 근처에 있는 동물이나 인형이 말하는 것처럼 보이게 할 수 있는 것과 같은 일을 하였습니다.
Hắn đã làm điều này giống như một người có tài nói không mở miệng, khiến người ta lầm tưởng rằng một con thú hay một hình nộm ở gần đấy đã nói.
'술탄의 코끼리'라는 작품에서, Royal de Luxe 는 런던 중심부로 거대한 소녀 인형과 시간 여행을 하는 코끼리 친구를 데려와서 도시를 멈춰 버렸습니다.
Với "Chú voi của Sultan", Royal de Luxe đã vào trung tâm London và đem đến sự tĩnh lặng với câu chuyện của cô bé khổng lồ và người bạn, chú voi xuyên thời gian của cô.
그녀가 인형을 돌려달라곤 했지만...
Đúng là ta muốn lấy lại hình nhân, nhưng...

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인형 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.