인장강도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인장강도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인장강도 trong Tiếng Hàn.

Từ 인장강도 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Độ bền kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인장강도

Độ bền kéo

Xem thêm ví dụ

우리가 일상 생활에서는 그것을 깨닫기 어렵지만 힉스 장의 강도는 물질의 구조에 아주 중요합니다.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
64건의 강도짓을 했음을 자백했던 것이다!
Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà.
20년 전에 남편이 강도 사건에서 총에 맞아 죽은 후로 셀미라는 어린 자녀 셋을 홀로 키워야 했습니다.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.
모두 수정합니다. 내가 이후 건, 아무 보이지 아니 - 그게 님의 강도.
Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm.
고고학자인 가브리엘 바르카이에 따르면, 이 인장의 주인은 “성서[예레미야 20:1]에서 제사장과 성전 관리로 언급되는 바스훌 벤 임멜의 형제일 가능성이 있다.”
Theo nhà khảo cổ Gabriel Barkai, chủ nhân của con dấu “có lẽ là người anh hoặc em của Pashur Ben Immer (Pha-su-rơ Y-mê), mà Kinh Thánh [Giê-rê-mi 20:1] gọi là thầy tế lễ và viên chức của đền thờ”.
37 여러분이 여기에 끌고 온 이 사람들은 신전 강도도 아니고 우리 여신을 모독하지도 않았습니다.
37 Những người các ngươi mang đến đây không phải là kẻ trộm cướp đền thờ cũng chẳng phải kẻ báng bổ nữ thần chúng ta.
둘 다 맞부딪쳐 울리는 소리가 났지만 소리의 강도는 서로 달랐습니다.—시 150:5.
Cả hai loại đều phát ra tiếng loảng xoảng nhưng khác âm lượng.—Thi-thiên 150:5.
6 강도들의 천막에는 평화가 있고,+
6 Lều kẻ cướp được bình yên,+
주의를 끌려고 하지 않는 것 외에, 강도를 당하는 일로부터 자신을 지키는 또 다른 방법은 당신이 참 그리스도인임을 분명히 나타내는 것입니다.
Ngoài việc xử sự kín đáo, một cách khác để tránh bị cướp là chứng tỏ bạn là tín đồ thật của Đấng Christ.
법과 질서를 소중히 여기면서도, 강도와 성폭행과 살인이 증가하는 추세를 막을 수가 없습니다.
Chúng ta quý chuộng an ninh và trật tự, nhưng lại không thể ngăn chặn được làn sóng tội ác gia tăng: cướp bóc, hãm hiếp giết người.
각각의 보석에는 열두 지파의 이름을 하나씩 인장처럼 새겨야 한다.
Mỗi viên đá phải được khắc một tên như khắc con dấu, mỗi tên đại diện cho một trong 12 chi phái.
그렇기 때문에 때때로 우리는 처음으로 인장을 찍는 일과 최종적으로 인장을 찍는 일이라는 표현을 사용합니다.
Vì thế, thỉnh thoảng chúng ta nói đến sự đóng ấn đầu tiên và sự đóng ấn cuối cùng.
일부 증인은 일상 활동 중에 강도들에게 살해되기까지 하였다.
Một số Nhân-chứng đã bị kẻ cướp giết trong lúc họ lo công việc hằng ngày.
‘철저히 살해하다’라는 말이 그 동사의 강도를 표현하는 것일 수 있다.
Chữ ‘hủy diệt’ mới diễn đạt nổi sức mạnh của chữ này. . .
예를 들어 좌석 위치를 조정하는 부품은 좌석을 고정하는 역할도 합니다. 또한 구조물로서 기능적으로 강도를 유지합니다.
Ví dụ cái nâng ghế còn kiêm cả nhiệm vụ làm khung cho ghế ngồi và cả phần kết cấu cho chức năng cố định.
미국 공중 위생국장은 “매년 약 400만명의 미국인이 심각한 폭력 곧 살인, 강간, 아내 구타, 어린이 학대, 노상 강도 등을 당한다”고 말하였읍니다.
Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”.
45 그분은 성전에 들어가, 장사하는 사람들을 쫓아내기 시작하며+ 46 그들에게 말씀하셨다. “‘내 집은 기도하는 집이 될 것이다’라고 기록되어 있는데,+ 당신들은 이곳을 강도의 소굴로 만들었습니다.”
45 Sau đó, Chúa Giê-su vào đền thờ, đuổi những người buôn bán ở đó+ 46 và phán với họ: “Có lời viết: ‘Nhà ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện’,+ nhưng các người đã biến nó thành hang trộm cướp”.
강도는 예수께서 죽은 자들 가운데서 부활되신 후에 왕국을 받으시거나 왕국에 들어가실 것이라고 믿었던 것 같습니다.
Tên trộm ấy tin rằng Chúa Giê-su sẽ đến hoặc nhận Nước Trời sau khi sống lại.
“‘가톨릭’ 신학자들과 주석가들의 지배적 해석에 따르면, 이 경우의 낙원은 그 강도가 구주와 함께 할, 축복받은 사람들의 하늘과 동의어로 사용되어 있다.”
“Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (The Catholic Encyclopedia) chú thích: “Theo sự luận giải thông thường của các giáo-sư thần học và bình-luận-gia công-giáo, Ba-ra-đi trong trường hợp này là tương-đương với thiên-đàng cho những người được phước và là nơi mà kẻ trộm được đi theo đấng Cứu-thế”.
이것은 이런 인장의 복제품인데요.
Dưới đây là bản sao của một con dấu như vậy.
14 하늘에서 그리스도와 함께 통치하도록 부르심을 받은 비교적 소수의 그리스도인들에게 최종 인장을 찍는 일이 거의 완료되어 가고 있습니다.
14 Sự đóng ấn cuối cùng trên số ít người được gọi lên trời để cai trị với Đấng Christ sắp hoàn tất.
그런데 흥미롭게도 성층권에 있는 오존의 양은 고정되어 있는 것이 아니라 자외선의 강도에 비례하여 변합니다. 그리하여 오존층은 능동적으로 변하면서 효과적으로 방패 역할을 하게 됩니다.
Thú vị thay, số lượng khí ozone trong tầng bình lưu không cố định nhưng thay đổi tùy cường độ phóng xạ của tia UV. Như thế, tầng ozone là một cái khiên linh động, hữu hiệu.
PEGI 7 앱에는 암묵적인 폭력이나 자세하지 않고 사실적이지 않은 폭력과 같이 매우 약한 강도의 폭력만 포함될 수 있습니다.
Chỉ có thể bao gồm cảnh bạo lực rất nhẹ trong một ứng dụng PEGI 7, như ngụ ý bạo lực hoặc bạo lực không chi tiết, phi thực tế.
38 그때에 강도 둘이 그분과 함께 기둥에 달렸는데, 하나는 그분의 오른편에, 하나는 그분의 왼편에 달렸다.
38 Hôm đó, có hai tên cướp cũng bị treo trên cây cột bên cạnh ngài, một tên bên phải và một tên bên trái.
예를 들어, 횡령 및 사기와 같은 범죄로 말미암은 손실은 밤도둑, 강도, 절도범에 의한 손실을 합한 액수의 적어도 열 배나 되는 것으로 추산된다.
Thí dụ, người ta ước lượng là những tội như là tham ô và gian trá làm tổn hại ít nhất gấp mười lần sự thiệt hại về những tội ăn trộm, ăn cướp, và ăn cắp phối hợp lại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인장강도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.