inmediato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inmediato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inmediato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inmediato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, sắp tới, bên cạnh, ngay, trực tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inmediato

gần

(nearby)

sắp tới

(oncoming)

bên cạnh

(nearby)

ngay

(immediately)

trực tiếp

(immediately)

Xem thêm ví dụ

puede despertar el interés de inmediato.
có thể khiến người đối thoại chú ý ngay.
Llegó a ser tan escandalosa, toda la situación, que, de hecho, se nombró una comisión de investigación e informó en 1982, hace 30 años, entregó el Informe Ballah, 30 años atrás, y de inmediato los acuerdos de gobierno a gobierno fueron detenidos.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
De inmediato, la joven regresa a Herodes y le dice: “Quiero que ahora mismo me des la cabeza de Juan el Bautista en una bandeja” (Marcos 6:24, 25).
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Tenemos un problema más inmediato.
Chúng ta có một vấn đề cần thiết hơn.
Aunque era un cirujano cardiovascular muy ocupado, solicitó de inmediato los servicios de un tutor.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
Me resulta interesante que la luz que entra por la puerta no ilumina toda la habitación, sino sólo el espacio inmediato frente a la puerta.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
El atlas de Ortelio tuvo un éxito comercial inmediato.
Ngay lập tức sách bản đồ của Ortelius đã đạt được thành công thương mại lớn.
Cuando desobedecieron la ley divina de no comer del fruto prohibido, ¿cuál fue el resultado inmediato? Nuestros primeros padres “procedieron a esconderse del rostro de Jehová Dios”.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Hágalo, de inmediato.
Giải quyết ngay đi.
Al comprender que aún les quedaba mucho por hacer, de inmediato pusieron manos a la obra y organizaron una asamblea para septiembre de 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Es necesario que tome medidas de inmediato para protegerse y proteger a los suyos de los espíritus malignos.
Thế thì bạn nên khôn ngoan thực hiện ngay một số bước nhằm che chở chính bạn và gia đình để khỏi bị các ác thần hãm hại.
● Actúa como si hablaras cara a cara. Si una conversación en línea se desvía hacia “cosas que no son decorosas”, ponle fin de inmediato (Efesios 5:3, 4).
● Giống với cách gặp mặt trực tiếp, nếu cuộc trò chuyện trên mạng chuyển hướng sang “những điều không thích hợp” thì hãy kết thúc.—Ê-phê-sô 5:3, 4.
Al verme, el hermano Knorr me reconoció de inmediato y, antes de que yo pudiera saludarlo, me preguntó: “¿Qué noticias me traes de Egipto?”.
Anh ấy nhận ra tôi ngay, thậm chí trước khi tôi tự giới thiệu mình, anh ấy hỏi: “Chị có tin tức gì từ Ai Cập không?”.
Hubo varias ocasiones en que los discípulos de Jesús no lo reconocieron de inmediato.
(Giăng 20:24-29) Trong một số dịp, các môn đồ Chúa Giê-su đã không nhận ra ngay Chúa của họ được sống lại.
Iré de inmediato.
Tớ đến ngay đây.
se irá de inmediato o que llamará a la policía!
Đi ngay hay là đợi tao gọi cảnh sát?
Los pacientes con formularios azules vayan de inmediato al estacionamiento.
Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện.
Con el seguimiento en paralelo, las páginas de destino se cargan de inmediato, lo que hará menos probable que los usuarios salgan de la página después de hacer clic en un anuncio.
Với tính năng theo dõi song song, trang đích cuối cùng sẽ tải ngay lập tức, nghĩa là khả năng người dùng thoát khỏi trang sau khi nhấp vào quảng cáo sẽ giảm đi.
Esta experiencia se caracteriza por el inmediato e intenso reconocimiento de la luz.
Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này.
Por eso, esto es lo que me pasa: Tengo una idea nueva, y de inmediato vuelvo a una vieja.
Tôi hay bị như vầy: Vừa có một ý tưởng mới là ngay lập tức tôi trở về ý tưởng cũ.
A. Y uno tiene una apreciación inmediata de que va a ser más probable que A dé primero con lo que se está propagando en virtud de su ubicación estructural dentro de la red.
Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới.
Nick Fury, director de la Agencia de espionaje S.H.I.E.L.D. y su teniente, la agente María Hill llegan a un centro de investigación remoto en donde se empieza una evacuación inmediata de las instalaciones y donde el físico Dr. Erik Selvig está liderando un equipo de investigación y experimentando con el Teseracto.
Nick Fury – Giám đốc của S.H.I.E.L.D và trung tá Maria Hill đi đến trung tâm nghiên cứu chức năng, nơi việc sơ tán đang diễn ra, Tiến sĩ Erik Selvig là người dẫn đầu nhóm nghiên cứu tại đây.
2) Si tiene que cancelar, avise al hotel de inmediato.
(2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn.
" Y mientras que todas las otras cosas, si la bestia o el buque, que entran en la abismo terrible ( ballena ) la boca de este monstruo, se pierde de inmediato y por ingestión arriba, el mar se retira a pistón en una gran seguridad, y duerme allí. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
Sorprendentemente, los entregaron de inmediato, y, luego, con unos lápices que ya tenía, hice este proyecto por solo 80 centavos.
Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inmediato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.