inmueble trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inmueble trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inmueble trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inmueble trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inmueble

Bất động sản

noun

Si te pones sentimental con los inmuebles, nunca ganarás nada.
Nếu gắn bó tình cảm với bất động sản, em sẽ không kiếm lời được.

Xem thêm ví dụ

Si vas a anunciar un sitio web donde se incluyen casas o bienes inmuebles a la venta, tu etiqueta de remarketing debe incluir el parámetro listing_pagetype.
Nếu bạn đang quảng cáo trang web liệt kê nhà riêng hoặc tài sản cần bán, thì hãy đảm bảo thẻ tiếp thị lại của bạn bao gồm thông số listing_pagetype.
Su madre murió de una sobredosis de drogas en 1974, dejando a Christina 77 millones de dólares en inmuebles.
Mẹ bà qua đời vì nghi dùng ma túy quá liều vào năm 1974, để lại cho Christina tài sản 77 triệu đô. ^ Green, Michelle (5 tháng 12 năm 1988).
* Estos han sido tanto edificios recién construidos como inmuebles que se han comprado y renovado.
* Những cư xá này đã được xây mới hoặc mua cũ rồi được tu bổ lại.
Plagas de fugas, moho, insectos y roedores, todas ellas enemigos comunes de propietarios de inmuebles ahora campan a sus anchas.
Rò nước, mốc, sâu bọ, và các loài gậm nhấm - tất cả kẻ thù quen thuộc của người nội trợ - giờ đây, không bị thứ gì ngăn cản.
Por ejemplo, sólo en India un billón de dólares de bienes inmuebles siguen no capitalizados.
Ví dụ, hàng triệu triệu dollars giá trị đất vẫn chưa được quy hoạch chỉ tính riêng ở trong Ấn Độ.
La administración del estadio también planea instalar asientos en la parte superior del inmueble.
Quản lý sân vận động cũng lên kế hoạch lắp đặt chỗ ngồi ở tầng trên của sân vận động.
También estableció una oficina para recopilar y validar los registros de bienes inmuebles con el fin de reafirmar el control central.
Ông cũng thiết lập một cơ quan để soạn thảo và xác nhận tính hợp lệ của các hồ sơ bất động sản với mục đích tái xác nhận quyền kiểm soát trung ương.
Vendió el negocio en 1998 y comenzó a administrar una cartera de bienes inmuebles e instrumentos financieros, así como a dedicarse a estructurar asuntos humanitarios y patrimoniales.
Ông đã bán cơ sở kinh doanh vào năm 1998 và bắt đầu quản lý danh mục đầu tư bất động sản và các công cụ tài chính, cũng như xây dựng những vấn đề từ thiện và bất động sản.
Una amiga mía de la compañía de inmuebles que manejó muchos de los negocios de mi firma.
Bạn của tôi, làm việc ở một công ty nhà đất, anh ta đã giúp tôi khá nhiều vụ.
No obstante, los mismos habitantes de la ciudad lo ven como un playboy irresponsable y superficial que vive de la fortuna personal de su familia (acumulada a partir de las inversiones realizadas en inmuebles de Gotham justo antes de que la ciudad se convirtiera en una gran metrópolis) y de las ganancias de Industrias Wayne, una firma tecnológica privada que heredó.
Đối với thế giới bên ngoài, Bruce Wayne thường được xem là có bề ngoài của một tay chơi vô trách nhiệm, không sâu sắc, sống dựa trên tài sản cá nhân của gia đình (tích lũy được khi gia đình anh đầu tư vào bất động sản của Gotham trước khi thành phố trở thành một thành phố nhộn nhịp) và lợi nhuận của Wayne Enterprises, một công ty công nghệ tư nhân lớn mà anh thừa hưởng.
Y me dijo: "En bienes inmuebles, ¿y tú?".
"Vào bất động sản, còn anh?" - anh ta trả lời
¿No sería mucho más importante salvar la vida propia, la de nuestra familia o la de otras personas que ocuparan el inmueble?
Thay vì vậy, việc cứu sống—cho chính chúng ta và gia đình, cùng những người trong tòa bin-đinh ấy—lại chẳng cấp bách hơn nhiều sao?
Por ejemplo, este inmueble de un dormitorio en Fort Greene-Wallabout.
Chẳng hạn như, căn hộ một phòng ở Fort Greene Wallabout.
Luego demolía los inmuebles y construía los nuevos ejes con todos sus equipamientos urbanos (agua, gas, desagües).
Sau đó các toà nhà cũ được phá bỏ để xây dựng các trục đường mới cùng tất cả các dịch vụ khác (nước, khí đốt, đường nước thải).
Esto comprende algunas de las ideas sobre anular los límites en torno a los inmuebles en pantalla.
Và điều này mang đến một vài ý tưởng về việc vượt qua giới hạn trên màn hình.
He imprimido nuevos folletos para nuestro inmueble especulativo.
Con in tờ rơi mới cho căn nhà của chúng ta.
10 En los lugares donde sea posible, los ancianos tomarán además las medidas oportunas para obtener exenciones de impuestos sobre bienes inmuebles o sobre actividades comerciales.
10 Trưởng lão cũng nên xin được miễn thuế mại vụ, ở những nơi nào được.
1998 - Se lanza el Programa ÁFRICA 2009, que ofrece cursos sobre conservación del patrimonio inmueble en África subsahariana.
1998 – Chương trình AFRICA 2009 được triển khai, cung cấp các khóa đào tạo về bảo tồn di sản bất động sản ở châu Phi cận Sahara.
Manolis, mencionado antes, afirma: “Algunos jóvenes prolongan el noviazgo hasta que el padre de su novia les promete algo para ella, normalmente un bien inmueble o una cantidad de dinero considerable.
Manolis, người được đề cập ở trên, nói: “Một người trai trẻ có thể kéo dài cuộc hẹn hò cho đến khi cha cô dâu tương lai hứa với anh ta là ông sẽ cho con gái cái gì đó, thường là một căn nhà hoặc một món tiền đáng kể.
Hay un montón de bienes raíces, un montón de bienes raíces en el Universo, y si fuéramos el único inmueble en el que existen algunos ocupantes interesantes, sería un milagro, y sé que nos gusta pensar que somos un milagro, pero quien hace ciencia, aprende rápidamente que cuando cree que es un milagro, está equivocado, así que probablemente este no sea el caso.
Đó là hàng đống bất động sản đấy rất nhiều bất động sản trong vũ trụ và nếu chúng ta là một vùng rất nhỏ bất động sản mà có những sự chiếm dụng, thì bạn đã là một phép mầu và tôi biết rằng bạn thích nghĩ mình là một phép màu, nhưng nếu bạn làm khoa học, bạn sẽ nhanh chóng hiểu rằng mỗi khi bạn nghĩ mình là một phép màu, bạn sai rồi đó vậy nên có lẽ không phải thế đâu.
También decoró el inmueble.
Cha cũng giúp chúng tôi trang hoàng nhà cửa.
Pueden ponerle otro nombre, como " mercado de valores " o " bienes inmuebles ".
Họ có thể gọi đó là thứ gì khác, như thị trường chứng khoán, hay bất động sản.
Sin embargo, la inflación también puede ser usada para describir un nivel de precios en aumento dentro de un conjunto más reducido de los activos, bienes o servicios dentro de la economía, como las materias primas (incluidos alimentos, combustible, metales), los activos financieros (tales como acciones, bonos y bienes inmuebles), los servicios (tales como el entretenimiento y cuidado de la salud), o el trabajo.
Tuy nhiên, "lạm phát" cũng có thể được sử dụng để mô tả một sự tăng mức giá trong một tập hợp hẹp của tài sản, hàng hóa, dịch vụ trong nền kinh tế, chẳng hạn như hàng hóa (bao gồm thực phẩm, nhiên liệu, kim loại), các tài sản hữu hình (như bất động sản), các tài sản tài chính (như cổ phiếu, trái phiếu), dịch vụ (chẳng hạn như giải trí và chăm sóc sức khỏe), hoặc lao động.
Eso son bienes inmuebles, deben contabilizarse.
Đó là thuế đã được liệt kê rồi.
Muestra anuncios con detalles de inmuebles, como por ejemplo nombres de fichas y precios.
Hiển thị quảng cáo cùng với chi tiết về bất động sản, như tên niêm yết và giá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inmueble trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.