인식하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인식하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인식하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 인식하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hiểu, nhận thức, cảm thấy, lên giá, biết thưởng thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인식하다

hiểu

(perceive)

nhận thức

(perceive)

cảm thấy

(perceive)

lên giá

(appreciate)

biết thưởng thức

(appreciate)

Xem thêm ví dụ

(이사야 30:21; 마태 24:45-47) 길르앗 학교는 졸업생들이 그 종 반열에 대한 인식을 키우는 데 도움이 되었습니다.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
인식 깊은 태도로 묵상하라
Suy ngẫm với lòng biết ơn
12 여호와의 의로운 원칙들에 대한 이러한 깊은 인식은 성서를 연구함으로써만 아니라 그리스도인 집회에서 정기적으로 참여하고 그리스도인 봉사의 직무에 꾸준히 참여함으로써도 유지됩니다.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
그러므로 당신의 배우자에게 있는 좋은 점을 깊이 인식하려고 열심히 노력하고, 당신의 인식을 말로 표현하십시오.—잠언 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
여호와의 여러 가지 마련에 대한 인식을 어떻게 나타낼 수 있습니까?
Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va?
자기 가족에게 인식을 나타내는 것은 어떠합니까?
Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao?
읽는 것은 인식하는 것과 병행합니다.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
20 참 그리스도인으로서 우리는 그리스도인 중립을 지킬 필요성을 인식하고 있으며 그렇게 하고자 결심하였습니다.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
우리의 감각으로 인식하는 것 너머에 존재할지 모르는 세계들에 대해 심오한 얘기를 하고 싶어하는 독특한 아이였죠.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
우리 마음에 신앙을 점화시킬 수 있는 신앙의 불꽃을 내려 주시기를 주님께 간구합시다. 그리하여 우리가 처한 특수한 삶의 상황, 고난, 그리고 신권 의무에 대한 성신의 신성한 역사하심을 받아들이고 인식할 수 있도록 합시다.
Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta.
22 우리 모두는 피에 대한 하나님의 견해를 깊이 인식하고 그분의 견해를 굳게 고수해야 합니다.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
(고린도 첫째 15:33; 빌립보 4:8) 우리가 여호와와 그분의 표준에 대한 지식과 이해와 인식에 있어서 자라감에 따라, 우리의 양심 즉 도덕 감각은 우리가 어떤 상황에 직면하게 되더라도, 심지어 매우 사적인 문제에서도, 하느님의 원칙을 적용할 수 있도록 우리를 도와줄 것입니다.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
2013년부터 2014년에 이르기까지, 딥 러닝을 이용한 ImageNet 과제 결과의 오차율은 대규모 음성인식 분야와 추세를 같이하며 빠르게 줄어나갔다.
Trong năm 2013 và 2014, tỷ lệ lỗi trong tác vụ của ImageNet bằng cách sử dụng học sâu tiếp tục giảm xuống nhanh chóng, theo một xu hướng tương tự trong nhận dạng giọng nói quy mô lớn.
그 점을 깊이 인식한다면 우리는 “기도를 들으시는 분”이라고 하기에 합당한 분에게 정기적으로 기도해야 하지 않겠습니까?—시 65:2.
Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2.
만일 우리가 의료 시스템에 돈을 지출하고 우선 순위를 두며 우리 자신이 인식을 전환하여 스스로의 건강을 증진시키고 더불어 기술을 활용할 수 있다면 어떨 것 같습니까?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
(마태 24:14) 그리고 사람들이 생명을 구하는 이 활동에 인식 깊게 호응할 경우, 여호와께서는 그들의 마음을 여시어 왕국 소식을 이해할 수 있게 하십니다.
Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14).
그들은 사도 요한이 예언적인 환상에서 본 네 천사가 ‘땅의 네 바람을 꽉 잡아 땅에 바람이 불지 못하게’ 하고 있다는 사실을 인식하고 있습니다.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
나는 성서 진리와 하느님의 하늘 왕국 아래 땅에서 영원히 살 것이라는 성서에 근거한 희망에 대한 인식이 자라가고 있었습니다.
Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng.
영적인 것의 가치를 인식하라
Quý trọng những điều thiêng liêng
남동생은 어머니에 대한 사랑과 선교 활동의 가치에 대한 인식을 나타내면서 이렇게 말하였습니다. “내게는 이제 자녀들이 딸린 가족이 있습니다.
Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái.
* 그리고 그들은 또한 그들 자신이 택한 이름—만국 성경 연구생—이 자기들을 적절하게 대표하지 못한다는 점을 인식하기 시작하였습니다.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
우리가 우리의 생명을 사용하고 있는 방법은 우리가 여호와께서 자신의 조직을 통해 베풀어 오신 통찰력을 인식하고 있다는 증거를 제시합니까?
Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không?
인간만 독특하게, 아름다움을 인식하고 미래에 대해 생각하고 창조주에게 이끌린다
Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa
그들은 그 말씀에 대한 마음에서 우러나온 인식을 가지고 있었습니다.
Họ thành tâm quý trọng lời Ngài.
틀림없이 솔로몬은 자기 아버지의 참된 아들로서, 교훈하고 시정하는 면에서 사랑에 찬 징계가 지닌 가치를 인식하고 있었을 것입니다.
Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인식하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.