인신 매매 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인신 매매 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인신 매매 trong Tiếng Hàn.

Từ 인신 매매 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Buôn người, quãng đường, sự chuyên chở, thuế đúc tiền, xem trait. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인신 매매

Buôn người

(human trafficking)

quãng đường

sự chuyên chở

thuế đúc tiền

xem trait

Xem thêm ví dụ

여기에는 성적 학대, 인신매매 또는 기타 학대를 위해 아동의 경계심을 낮추고 유인하려는 모든 그루밍 행위가 포함됩니다.
Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác.
무엇보다도 아마 우리는 인신매매와 그로인한 끔찍한 비용들을 걱정하고 있습니다.
Và trên hết, dĩ nhiên là, nạn buôn người lậu và cái giá khủng khiếp của nó.
인신매매 문제 해결을 위해 우리가 한 일이 무엇인가에 생각이 미치자, 저는 크게 실망하고 말았습니다.
Lúc tôi nghĩ về điều mà chúng ta đã làm về việc buôn bán người, thì tôi rất thất vọng.
제가 말하는 농업 분야나 이주 노동자 프로그램이 인신매매는 아니라는 점 유념해 주세요.
Lưu ý, không một điều gì tôi đang miêu tả về lĩnh vực nông nghiệp này hay là chương trình lao động tạm thời là thật sự buôn bán người.
인신매매업자들은 빈곤, 실업, 성차별을 교묘히 이용한다.
Những kẻ buôn lậu lợi dụng sự đói nghèo, thất nghiệp và bất bình đẳng về giới tính để làm những hành vi trên.
유죄 판결이라면, 2013년 약 5,600건 중 노동력 인신매매는 500건도 채 되지 않습니다.
Đối với người bị kết án, ngoài khoảng mức dự tính 5.700 người trong năm 2013, ít hơn 500 cho buôn bán lao động.
이 가운데 인신매매의 피해자는 240만 명이 넘는 것으로 추정된다.
Prion là những phân tử protein, được xem là nguyên nhân gây ra bệnh Creutzfeldt-Jakob biến thể ở người (vCJD).
제 도전은 저를 폭행한 인신 매매범들이 아니었습니다.
Khó khăn của tôi không phải là những người trong đường dây buôn đã đánh tôi.
아동이 위험에 처했거나 성적 학대, 인신매매, 기타 학대 위험에 노출되었다고 판단되면 현지 사법당국에 즉각 신고하시기 바랍니다.
Hãy liên hệ ngay với cơ quan thực thi pháp luật tại địa phương nếu bạn cho rằng một trẻ nào đó có thể hoặc đã bị lạm dụng, bóc lột hoặc buôn bán.
인신매매”라고 하면, 여러분 대다수는 제 이모님 같은 사람에 대해서는 생각하지 않을 것입니다.
Khi tôi bảo "buôn bán người," đa số các bạn chắc không nghĩ về những người giống như dì tôi.
이 점은 계속 기억해 주세요. 전체 인신매매의 68%가 노동인력이고 구속된 것은 10% 미만이라는 것을요.
Nên nhớ buôn bán lao động chiếm tới 68 % của việc buôn bán, nhưng ít hơn 10 % những người bị kết tội.
그리고 우리는 이렇게 생각하죠. 인신매매는 강요된 매춘만 해당한다고요. 하지만 실제로는, 인신매매는 우리의 일상에 뿌리내리고 있습니다.
Ta để bản thân nghĩ việc buôn bán người chỉ là việc ép họ phải đi làm gái, trong khi sự thật, buôn bán người được đặt vào trong cuộc sống hằng ngày.
인신매매범이 가나에서 토고로 가는 젊은 가족을 찾아내서 이렇게 말했습니다. “당신들 딸이 미국에서 좋은 교육을 받을 것”이라고요.
Tên buôn tìm thấy những gia đình trẻ từ Ghana và Togo, sau đó họ bảo " Con gái bạn sẽ có cơ hội để giáo dục tốt tại Mĩ."
그곳에는 이주하는 여자들을 속여 매춘부로 팔아넘기는 인신매매업자들이 있어서 피해 다녀야 했지요.
Tôi phải lẩn trốn những kẻ buôn người, chúng bắt cóc phụ nữ nhập cư rồi buộc họ bán dâm.
인신매매는 외부와 단절된 상태에서는 발생하지 않습니다.
Buôn bán người không diễn ra vô nghĩa.
인신 매매 생존자들에게 우리는 이렇게 대합니다.
Và đó là điều chúng ta làm với những ai thoát khỏi nạn buôn bán.
우크라이나에서는 아이들이 고아원을 떠나면 인신매매, 미성년자 포르노 사진이나 매춘의 표적이 된다고 보고되고 있습니다.
Chuyện thường được báo cáo ở Ukraina là trẻ em, khi rời khỏi viện mồ côi thường bị để ý bởi bọn buôn người, ấu dâm và mại dâm.
인신매매가 “유럽 연합 전역”에서 심각한 문제로 대두되고 있다고 「모스크바 타임스」는 보도한다.
Một báo cáo trong tờ The Moscow Times cho biết nạn buôn người đã trở thành một vấn nạn nghiêm trọng trong “cả Liên Minh Châu Âu”.
인신매매는 더 작은 규모에서, 그리고 여러분이 상상조차 하지 못했던 곳에서 발견됩니다.
Buôn bán người được tìm thấy ở quy mô nhỏ hơn thế nữa, ở những nơi bạn sẽ không bao giờ tưởng tượng.
인신매매는 만연하고, 복잡하며 우리 가까이에 있는 문제입니다. 우리 대부분이 실감하는 것보다 훨씬 더요.
Vì buôn bán người dần thịnh hành, phức tạp và gần với chỗ sinh sống nhiều hơn đa số chúng ta nhận ra.
Google 포토를 사용하여 불법 약물 판매 또는 인신매매 등의 위험한 불법 행위에 가담하거나 이러한 행위를 조장해서는 안 됩니다.
Không sử dụng Google Photos để tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp hoặc để quảng bá các hoạt động nguy hiểm và bất hợp pháp, chẳng hạn như bán thuốc bất hợp pháp hoặc buôn người.
하느님의 율법에 따르면, 납치나 인신매매는 사형으로 처벌될 수 있는 행위였습니다.
Luật Pháp Đức Chúa Trời quy định những kẻ phạm tội bắt cóc và buôn bán người phải bị tử hình.
이러한 뿌리 깊은 단절이 인신매매에 대한 대다수 사람들의 이해정도를 잘 보여준다고 생각합니다.
Tôi nghĩ ngăn điều sâu thẳm này thật sự biểu tượng cho sự hiểu lầm của đa số chúng ta về buôn bán người.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인신 매매 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.