insinuar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insinuar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insinuar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ insinuar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ám chỉ, gợi ý, nói bóng gió, đề nghị, ám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insinuar

ám chỉ

(insinuate)

gợi ý

(intimate)

nói bóng gió

(insinuate)

đề nghị

(suggest)

ám thị

(insinuate)

Xem thêm ví dụ

Pero en esta auspiciosa noche permítame a falta de un apelativo más común insinuar la naturaleza de este personaje dramático.
Nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này.
No quise insinuar que tuvo la culpa.
Tôi không có ý ông là người có lỗi ở đây.
Resulta también desanimador que la persona que dirige tenga la costumbre de repetir con otras palabras el comentario que se ha dado, como si insinuara de alguna manera que no estuvo bien.
Thường xuyên lặp lại một lời bình luận với từ ngữ hơi khác, như thể lời bình luận đó chưa đầy đủ lắm cũng là điều không khích lệ.
Al insinuar a Eva que desobedeciera a Dios, Satanás se rebeló contra la soberanía divina.
Khi dụ dỗ Ê-va, Sa-tan đang âm mưu chống lại quyền tối thượng của Đức Chúa Trời.
Expresemos nuestra preocupación por ella sin insinuar que esté enferma espiritualmente.
Hãy lộ vẻ quan tâm mà không cần phải ngụ ý nói anh / chị ấy bị bệnh về thiêng liêng.
Con el fin de que perdamos la esperanza, que nos sintamos tan miserables como él y que creamos que ya no nos es posible obtener el perdón, Satanás podría incluso usar de manera engañosa las palabras de las Escrituras que hacen hincapié en la justicia de Dios, para insinuar que no hay misericordia.
Để làm cho chúng ta mất hy vọng, cảm thấy khổ sở giống như nó, và tin rằng chúng ta không còn được tha thứ nữa, Sa Tan còn có thể dùng sai những lời trong thánh thư mà nhấn mạnh đến công lý của Thượng Đế để ngụ ý rằng không có lòng thương xót.
¿Cómo se atreve a insinuar que...?
Sao cô dám nói rằng chúng tôi...
18 Con eso no se quiere insinuar que la mayor parte del pueblo de Dios se vuelve a cosas como ésas.
18 Điều này không có nghĩa là đa số những người thuộc dân-tộc Đức Chúa Trời trở hướng lại những sự ấy.
Algunos parecen decir o insinuar: “¿No quedaría satisfecho un amoroso Padre Celestial si soy menos de lo que debo ser?
Một số người dường như nói hay có ý nói rằng: “Cha Thiên Thượng nhân từ sẽ hài lòng không nếu tôi là con người yếu kém hơn con người mà đáng lẽ tôi nên trở thành?
Una cosa es cuestionar la historia oficial y otra es hacer acusaciones o insinuar que soy un superhéroe.
Đó là điều duy nhất cho câu hỏi chính thức, và hoàn toàn sai lệch vì những lời buộc tội hoang đường, hoặc ám chỉ tôi là siêu anh hùng.
En vez de insinuar que esta sección de la Biblia estuviera anticuada, Jesucristo y sus seguidores la llamaron “las Escrituras” y “las santas Escrituras” (Mateo 21:42; Romanos 1:2).
Thay vì dùng một từ hàm ý là phần Kinh Thánh này đã cũ và lỗi thời, Chúa Giê-su và các môn đồ dùng từ “Kinh-thánh” để nói đến phần này.
Pero en aquel entonces, estaba preocupada por el tono que estaba usando la gente al insinuar que podría ser feminista.
Nhưng trước đó, Tôi đã lo về giọng điệu người khác khi đoán tôi là một nhà nữ quyền.
¿Por qué insinuar que la presencia de Cristo tal vez nunca llegue, que Dios jamás ha intervenido en los asuntos humanos y que nunca lo hará?
Tại sao họ cho rằng sự hiện diện của đấng Christ có thể không bao giờ xảy ra, và Đức Chúa Trời chưa hề can thiệp vào công việc của loài người và sẽ không bao giờ làm thế?
Insinuar algo semejante resulta demoledor en un matrimonio.
Ngụ ý điều ấy có thể gây tổn hại cho hôn nhân.
¿Hay algo que insinuar?
Có gì để nói bóng gió sao?
, una palabra que sólo podía insinuar un suicidio.
– một từ chỉ có thể gợi đến một vụ tự tử.
No quiero recalcar lo común que es el virus ni insinuar que deberíamos entrar en pánico o preocuparnos muchísimo, solo quiero subrayar el impacto que el VIH tiene en la humanidad.
Tôi không có ý nhấn mạnh rằng HIV đang rất phổ biến, hoặc rằng tất cả chúng ta nên bắt đầu hoảng sợ hay quá quan tâm, nhưng tôi chỉ muốn nhấn mạnh tác động của HIV đang hiện diện trong dân số.
Y es " quizá irresponsable " insinuar que mis actos no son racionales.
Và cái " có thể vô trách nhiệm " ám chỉ rằng hành động của tôi là không dựa vào lí trí.
No pretendo insinuar que lamentaré perder, algo de lo dejado en Hertfordshire, querida amiga, excepto, tu compañía.
Tôi không giả vờ tiếc nuối mọi thứ tôi bỏ lại tại Hertfordshire, người bạn thân thiết nhất của tôi, ngoại trừ mối quan hệ với cô
Con ese fin, dicho ángel inicuo resistió y calumnió al Creador, llegando incluso a insinuar a la primera mujer que Dios era un mentiroso.
Để theo đuổi mục tiêu đó, thiên sứ ác này chống đối và vu khống Đấng Tạo hóa, thậm chí hắn còn gợi cho người đàn bà đầu tiên có ý tưởng là Đức Chúa Trời nói dối.
Alguien insinuará que él sigue tomando las decisiones.
Sẽ có người ám chỉ rằng ông ta vẫn là người ra quyết định.
Agravaron la depresión de Job al insinuar que sus desgracias se debían a alguna falta de su parte.
Họ làm cho tình trạng buồn chán của Gióp trở nên càng trầm trọng hơn khi họ ám chỉ rằng ông gặp phải tai họa vì ông đã phạm một tội nào đó.
Y no quiero insinuar que todas están locas y son peligrosas.
Và tôi không muốn ám chỉ rằng tất cả họ đều điên rồ và nguy hiểm.
No deseo insinuar que tal hospitalidad se limitó a nuestra gente.
Tôi không muốn nói rằng chỉ có các tín hữu của chúng ta mới có lòng hiếu khách như thế.
Descubran lo que me gustaría insinuar si pudiera.
Giải mã những gì tôi muốn gợi ý nếu tôi có thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insinuar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.