instigación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instigación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instigación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ instigación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự xúi giục, xúi giục, sự xúi bẩy, solicit, xúi bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instigación

sự xúi giục

(fomentation)

xúi giục

sự xúi bẩy

(fomentation)

solicit

(solicitation)

xúi bẩy

Xem thêm ví dụ

8 Un ejemplo moderno de esto fue el de un testigo de Jehová que conducía una reunión cristiana en cierto país africano donde —principalmente por instigación de católicos locales— se acusó a los Testigos de ser terroristas.
8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương.
Siete años después, nos hemos desarrollado al punto de tener defensores, instigación e implementación.
7 năm sau, chúng tôi phát triển hơn để đạt được sự ủng hộ động lực và thực thi. Chúng tôi tích cực ủng hộ các thiết kế hay
De 1703 a 1722, se construyó un canal por instigación del zar Pedro I para unir los dos ríos.
Năm 1703-1722, Peter Đại đế đã cho đào một con kênh được xây dựng để liên kết hai con sông (xem hệ thống kênh đào Mariinsk).
A pesar de que Jesús había sido ejecutado por instigación de enemigos religiosos, Jehová había levantado de entre los muertos a su Hijo.
Mặc dù Giê-su bị hành quyết do sự xúi giục của các kẻ thù tôn giáo, Đức Giê-hô-va đã khiến Con Ngài sống lại từ kẻ chết.
El tratado de paz punitivo posterior a la primera guerra mundial fue sin duda un ‘empuje’, una instigación a la represalia.
Sau Thế Chiến I, hiệp ước hòa bình khắc nghiệt chắc chắn là một sự ‘tranh-chiến’, một sự kích thích để trả đũa.
Siete años después, nos hemos desarrollado al punto de tener defensores, instigación e implementación.
Và do đó, chất phác là điều tốt 7 năm sau, chúng tôi phát triển hơn để đạt được sự ủng hộ động lực và thực thi.
Al contrario, en muchas ocasiones se les ha perseguido cruelmente por instigación de guías religiosos y dirigentes políticos durante este siglo XX.
Ngược lại, trong thế kỷ 20 này, họ đã thường bị bắt bớ mãnh liệt, và những kẻ chủ trương là các nhà lãnh đạo tôn giáo và chính trị.
No obstante, por instigación de los clérigos locales se abrió de nuevo el caso, y el Testigo fue encarcelado.
Tuy nhiên vì hàng giáo phẩm địa phương xúi giục, nên vụ án đã được đưa ra tòa trở lại và một anh Nhân-chứng bị án tù.
Su papel en el desarrollo de los planes de guerra alemanes y la instigación de la Primera Guerra Mundial son muy controvertidos.
Vai trò của ông trong việc triển khai các kế hoạch chiến tranh của Đức và tiến hành cuộc thế chiến là vấn đề còn gây nhiều tranh cãi.
Sobre dichas religiones escribió: “Ustedes enseñan que se debe bautizar a infantes que carecen de fe propia y en esto siguen la institución de un obispo llamado Dionisio, que por instigación de algunas personas poco juiciosas insistió en el bautismo de infantes [...].
Về những tôn giáo đó, họ viết: “Các ông dạy làm báp têm cho trẻ con chưa có đức tin, và như thế các ông làm theo quy chế của giám mục tên là Dionysius, người đã nhấn mạnh phép báp têm cho trẻ thơ do sự xúi giục của một số người thiếu khôn ngoan...
Hasta permitió que soldados romanos, a instigación de los judíos, dieran muerte a Jesucristo en un madero de tormento en el Calvario.
Ngài còn cho phép lính La-mã, do người Do-thái xúi giục, giết Giê-su trên cây khổ hình tại Chỗ Sọ.
La bajeza y la inmundicia de la pornografía, la instigación a participar de las drogas y la erótica invitación a bajar todas las barreras en la conducta sexual son algunas de las tentadoras atracciones que encaran de continuo.
Sự bẩn thỉu và ô trọc của sách báo hình ảnh khiêu dâm, sự cám dỗ để dùng ma túy, lời mời mọc đầy kích thích để cởi bỏ tất cả những kiềm chế của dục tính, những điều này là một trong số những lôi cuốn hấp dẫn mà họ luôn gặp.
Entonces, durante la histeria del tiempo de guerra, y debido en parte a instigación del clero, varios cristianos que llevaban la delantera entre el resto del Israel espiritual fueron encarcelados injustamente.
Kế đến, trong thời kỳ cuồng chiến và một phần do sự xúi giục của giới chức giáo phẩm, một số anh có trách nhiệm trong dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng còn sót lại bị bỏ tù vô cớ.
Y esto se efectuó bajo la instigación del archiengañador, Satanás, quien “sigue transformándose en ángel de luz”. (2 Corintios 11:14.)
Và con rắn đã làm thế dưới sự thúc đẩy của kẻ lường gạt xảo quyệt nhất, là Sa-tan, kẻ cứ “mạo làm thiên-sứ sáng-láng” (II Cô-rinh-tô 11:14).
Se ha perseguido, difamado y calumniado a los hermanos cristianos, y a muchos hasta se les ha dado muerte, a menudo por instigación del clero de Babilonia la Grande.
Những anh chị tín đồ đấng Christ bị bắt bớ, xuyên tạc, bôi nhọ và vu khống—nhiều người còn bị giết—thường là vì sự xúi giục của hàng giáo phẩm Ba-by-lôn Lớn.
Seguramente por instigación del clero, comenzaron a sospechar que pudiéramos tener alguna conexión con el comunismo.
Chắc chắn do sự xúi giục của hàng giáo phẩm, họ nghi ngờ chúng tôi có quan hệ với Cộng Sản.
Instigación, desarrollo de ideas con las comunidades y ONGs creando concursos de diseño de código abierto.
Động lực, phát triển ý tưởng với các cộng đồng và các tổ chức phi lợi nhuận cạnh tranh thiết kế mã nguồn mở
Según las tradiciones supersticiosas, las dolencias y los accidentes no ocurren por casualidad, sino por instigación de los espíritus.
Theo truyền thống mê tín, bệnh hoạn và tai nạn không chỉ đơn thuần là chuyện ngẫu nhiên xảy ra, mà là những sự cố do các lực trong thế giới thần linh gây ra.
El tratado de paz punitivo que el rey del sur impuso tras la I Guerra Mundial al entonces rey del norte —Alemania— fue sin duda “un empuje”, una instigación a la represalia.
Sau thế chiến thứ nhất, hiệp ước hòa bình có tính cách trừng phạt mà vua phương bắc lúc đó là Đức buộc phải ký quả là một sự “gây hấn”, một sự khiêu khích để trả thù lại.
Las palabras audibles a las que respondió Eva se produjeron por instigación de Satanás, quien “sigue transformándose en ángel de luz” (2 Corintios 11:14).
(Khải-huyền 12:9) Những lời mà Ê-va đã nghe và đáp lại là do Sa-tan, kẻ “mạo làm thiên-sứ sáng-láng”, khiến cho phát ra.—2 Cô-rinh-tô 11:14.
A instigación suya, la policía arrastraba a los Testigos a la prisión y ante los tribunales bajo diversas alegaciones falsas.
Do bị ông xúi giục, cảnh sát thường tống giam các Nhân Chứng và đưa họ ra tòa vì những lời vu cáo khác nhau.
En el transcurso de sus viajes misionales, Pablo fue perseguido a instigación de los judíos de la Diáspora. (Hechos 13:50; 14:2, 19.)
Trong những cuộc hành trình làm giáo sĩ, Phao-lô bị bắt bớ vì sự xúi giục của những người Do Thái trong các cộng đồng rải rác ở hải ngoại (Diaspora) (Công-vụ các Sứ-đồ 13:50; 14:2, 19).
Sirvió de precursora en Madrid, luego en Bilbao y posteriormente en San Sebastián, donde fue encarcelada con su compañera por instigación del clero.
Cô làm tiên phong ở Madrid, rồi Bilbao, và sau đó San Sebastián, nơi mà cô và người bạn tiên phong bị vào tù do giới tu sĩ giật dây.
Alejandro fue asesinado durante una fiesta a instigación de Ptolomeo.
Alexandros đã bị ám sát trong một lễ hội bởi sự náo loạn gây ra bởi Ptolemaios.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instigación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.