인샬라 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인샬라 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인샬라 trong Tiếng Hàn.

Từ 인샬라 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chúa, thiên chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인샬라

chúa

thiên chúa

Xem thêm ví dụ

"우리에게는 아무일도 없을 거에요. 인샬라, 신의 가호가 있는 한, 그렇지만 무슨 일이 생긴다면, 우리가 지식 때문에 죽은 것임을 알아주세요.
Một thời gian ngắn trước khi mất, Amel đã nói chuyện riêng với mẹ và chị gái, " Không có chuyện gì sẽ xảy đến với chúng ta đâu, Inshallah , ý Chúa, nhưng nếu có chuyện, mẹ phải hiểu rằng chúng ta chết cho kiến thức.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인샬라 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.