intereses trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intereses trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intereses trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intereses trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lợi ích, làm tham gia, sự quan tâm, sự chú ý, hứng thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intereses

lợi ích

(benefit)

làm tham gia

(interest)

sự quan tâm

(interest)

sự chú ý

(interest)

hứng thú

(interest)

Xem thêm ví dụ

Sin duda les alegrará que te intereses por ellos lo suficiente como para preguntarles acerca de su vida.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
¿Por qué le interesa mi padre?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
No me interesas más, Sita.
Ta không cần nàng nữa, Sita.
5 En algunos países, tal administración del dinero supone resistir la tentación de solicitar préstamos a intereses elevados para efectuar compras innecesarias.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Los anunciantes pueden orientar sus campañas en función de estos intereses, lo que acaba mejorando las experiencias de los usuarios y de los anunciantes.
Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo.
Alguacil, no nos interesa su viaje de regreso a Fort Grant.
Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.
¿Por qué se interesa tanto el moderador en la opinión de Brockhart?
Tại sao phe trung gian lại quan tâm tới quan điểm của Brockhart?
Fue una autoridad líder en la cultura tradicional Thai y tuvo un amplio rango of intereses desde la danza clásica tailandesa hasta la literatura.
Ông là một nhà lãnh đạo hàng đầu về văn hoá Thái Lan truyền thống và có nhiều mối quan tâm đa dạng từ điệu nhảy cổ điển của Thái Lan đến văn chương.
Si el orador no modula la voz, puede dar la impresión de que no le interesa el tema del que habla.
Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình.
¿Por qué te interesa?
Hắn là gì với anh?
Por ejemplo, un cristiano tal vez desee tener más tiempo para dar adelanto a los intereses del Reino, mientras que su socio quizás quiera tener un mejor nivel de vida.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Mientras que Jacob demostró intereses espirituales y fe en las promesas de Dios, Esaú manifestó una inclinación materialista y falta de aprecio a las cosas sagradas.—Hebreos 11:21; 12:16, 17.
Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17).
Son las mejores noticias que pudiéramos recibir, y vienen del “Dios de todo consuelo”, quien realmente se interesa por nosotros (2 Corintios 1:3).
Đó là tin tốt nhất đến từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đấng thực sự quan tâm đến chúng ta.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Pues bien, como hemos visto, incluso los apóstoles discutieron y procuraron sus propios intereses (Mateo 20:20-24).
Như chúng ta đã thấy, ngay cả các sứ đồ cãi nhau và cố tìm tư lợi.
9 El amor “no busca sus propios intereses” (1 Corintios 13:5).
9 Tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi”.
Y la economía se interesa mucho en la escasez.
Và nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm.
Porque la esperanza pudiera enfocarse en uno mismo, pues la persona pudiera estar interesada principalmente en los beneficios que le pudieran venir, mientras que el amor “no busca sus propios intereses”.
Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5).
En vista de las costumbres irresponsables y nocivas de muchos jóvenes de hoy —que fuman, consumen drogas, abusan del alcohol, mantienen relaciones sexuales ilícitas y se envuelven en otros intereses mundanos, como los deportes peligrosos y la música y el entretenimiento degradantes—, este en verdad es un consejo oportuno para los jóvenes cristianos que desean seguir un modo de vivir saludable y satisfactorio.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
A partir de estos cálculos puedes decidir qué presupuestos y pujas te interesa fijar.
Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt.
A ese hombre sólo le interesa perfeccionar su habilidad.
Một người chỉ quan tâm tới việc rèn luyện kiếm pháp của mình.
Para aumentar el retorno de la inversión y los beneficios, te interesa conseguir que más personas contraten esta opción.
Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này.
¿Por qué nos interesa especialmente el hecho de que Jesucristo sea el representante de Jehová en la gobernación?
Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý?
Ahora le interesa ser el padrino.
Ồ, giờ thì anh có hứng thú làm phù rể cơ đấy.
Padres, hablen sobre algo que le interese a su hijo.
Các cha mẹ, hãy nói về sở thích của con của mình.
Lo que hago no les interesa en absoluto.
Dù em có làm gì họ cũng không thích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intereses trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.