invocar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invocar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invocar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ invocar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gọi, kêu, cuộc gọi, gọi, yêu cầu, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invocar

gọi

(invoke)

kêu

(hail)

cuộc gọi, gọi

(call)

yêu cầu

(appeal)

xin

(pray)

Xem thêm ví dụ

El gabinete se está reuniendo con el Vice-Presidente para invocar la 25.
Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25.
Además, puede invocar a Jehová y pedir ayuda.
Ngoài ra bạn cũng có thể cầu cứu Đức Giê-hô-va.
Tienen un cierto tiempo para prepararse para eso." Antes de que el Gobierno del Reino Unido invocara el artículo 50, el Reino Unido permaneció miembro de la UE, tuvo que seguir cumpliendo todos los tratados relacionados con la UE, incluidos posibles acuerdos futuros, y se le trató legalmente como miembro.
Trước khi Nhà nước Anh kích hoạt Điều 50, Anh Quốc vẫn là thành viên của EU, phải tiếp tục thực hiện tất cả các điều ước liên quan đến Liên minh Châu Âu, bao gồm các thỏa thuận trong tương lai, và được coi là một thành viên hợp pháp.
30 Y de allí en adelante empezaron los hombres a invocar su nombre; por tanto, Dios aconversó con ellos y les hizo saber del bplan de redención que se había preparado desde la cfundación del mundo; y esto él les manifestó según su fe y arrepentimiento y sus obras santas.
30 Và từ đó họ bắt đầu cầu gọi đến danh Ngài; vậy nên Thượng Đế đã anói chuyện với loài người và tiết lộ cho họ biết bkế hoạch cứu chuộc là kế hoạch đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng; và Ngài tiết lộ cho họ biết điều đó tùy theo đức tin, sự hối cải, và những việc làm thánh thiện của họ.
En aquel tiempo se dio comienzo a invocar el nombre de Jehová” (Génesis 4:25, 26).
(Sáng-thế Ký 4:25, 26) Đáng buồn thay, lúc bấy giờ người ta “cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va” theo cách của kẻ bội đạo.
“Entonces invocarás, y te responderá Jehová; clamarás, y dirá él: Heme aquí.
“Bấy giờ ngươi cầu, Đức Giê Hô Va sẽ ứng; ngươi kêu, Ngài sẽ phán rằng: Có ta đây!
Invocar un «nuevo Pentecostés» sobre el mundo
Cầu xin một “Lễ Hiện Xuống mới” trên thế giới
Entonces edificó allí un altar a Jehová y empezó a invocar el nombre de Jehová.”
Đoạn, người lập tại đó một bàn-thờ cho Đức Giê-hô-va và cầu-khẩn danh Ngài”.
¿Qué abarca el ‘invocar el nombre de Jehová’?
Việc “kêu-cầu danh Chúa [Đức Giê-hô-va]” bao hàm những gì?
También estuviste dispuesto a invocar a la Muerte para asegurarte de que no hicieras más daño.
Anh còn đã từng sẵn lòng triệu hồi Thần Chết để đảm bảo anh không gây hại gì nữa cơ mà.
Algunos especialistas de la lengua hebrea creen que este versículo debería decir “comenzaron profanamente” a invocar el nombre de Dios, o “entonces comenzó la profanación”.
Một số học giả về ngôn ngữ Hê-bơ-rơ tin rằng câu này nên đọc là “bắt đầu phỉ báng” danh Đức Chúa Trời, hoặc “rồi sự phỉ báng bắt đầu”.
Ellos, también, tienen que invocar el nombre de Jehová para salvarse.
Họ cũng cần kêu cầu đến danh Đức Giê-hô-va nếu họ muốn được cứu rỗi.
13 Todo aquel que desee el favor de Dios tiene que aprender a invocar su nombre con fe.
13 Tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời ban cho ân huệ phải học cách kêu cầu danh Ngài qua đức tin.
Necesitamos mujeres que sean devotas en pastorear a los hijos de Dios por la senda del convenio hacia la exaltación; mujeres que sepan cómo recibir revelación personal, que entiendan el poder y la paz de la investidura del templo; mujeres que sepan cómo invocar los poderes del cielo para proteger y fortalecer a los hijos y a la familia; mujeres que enseñen sin temor.
Chúng ta cần những người phụ nữ tận tâm trong việc chăn sóc và dẫn dắt con cái của Thượng Đế dọc trên con đường giao ước hướng tới sự tôn cao; những người phụ nữ biết cách tiếp nhận sự mặc khải cá nhân, là những người hiểu được quyền năng và sự bình an của lễ thiên ân trong đền thờ; những người phụ nữ biết cách khẩn cầu các quyền năng trên trời để bảo vệ và củng cố con cái và gia đình; các phụ nữ mạnh dạn giảng dạy.
¿De qué manera, siendo un joven o una jovencita, e independientemente de tus circunstancias familiares, puedes invocar el poder de los convenios del sacerdocio que concertaste en el momento de tu bautismo a fin de fortalecer tu hogar y a tu familia?
Là một thanh niên hoặc một thiếu nữ, dù có bất cứ hoàn cảnh gia đình là gì đi nữa, làm thế nào các em có thể nhận được quyền năng của các giao ước chức tư tế mà các em đã lập lúc chịu phép báp têm để củng cố mái gia đình của mình?
“¿POR qué debe este perro muerto invocar el mal contra mi señor el rey?
“CỚ SAO con chó chết kia dám mắng vua-chúa tôi?
(Mateo 24:14; 28:18-20.) La predicación es un rasgo esencial de la provisión divina para ayudar a la gente a invocar el nombre de Jehová y salvarse.
Việc rao giảng là một phần rất quan trọng trong sắp đặt của Đức Chúa Trời để giúp người ta kêu cầu danh Đức Giê-hô-va hầu được cứu.
Puesto que se había utilizado el nombre divino desde los inicios de la historia humana, lo que empezó en vida de Enós no estaba relacionado con invocar a Jehová con fe.
Danh Đức Chúa Trời đã được sử dụng ngay từ đầu lịch sử nhân loại; bởi vậy, điều bắt đầu xảy ra trong thời Ê-nót không phải là việc cầu khẩn danh Đức Giê-hô-va với đức tin.
Esas personas se han librado de los demonios al llenar su mente con las enseñanzas sanas de la Biblia, orar a Jehová, y hasta invocar el nombre de Él en alta voz.
Những người này thoát khỏi ảnh hưởng của ma quỉ là nhờ trí óc luôn luôn hướng về các sự dạy dỗ lành mạnh của Kinh-thánh, họ cầu nguyện Đức Giê-hô-va, ngay cả kêu lớn danh của Ngài.
A veces, la mejor respuesta que las jóvenes recibirán en cuanto a las cuestiones de la vida la hallarán de rodillas al invocar a nuestro Padre Celestial.
Đôi khi những câu trả lời hay nhất mà những người trẻ tuổi có thể có được cho các thắc mắc về đời sống thì được tìm thấy khi họ quỳ xuống và kêu cầu Cha Thiên Thượng.
El hermano de Jared, según se menciona en el Libro de Mormón, se arrepintió cuando el Señor estaba en una nube y habló con Él “por el espacio de tres horas... y lo reprendió porque no se había acordado de invocar el nombre del Señor” (Éter 2:14).
Anh của Gia Rết trong Sách Mặc Môn đã hối cải khi Chúa đứng trong mây và nói chuyện với ông “trong ba tiếng đồng hồ... và khiển trách ông vì ông đã không nhớ khẩn cầu danh Chúa.” (Ê The 2:14).
9 ¿Qué implica invocar el nombre de Jehová?
9 Cầu khẩn danh Đức Giê-hô-va bao hàm điều gì?
¿Cuáles son algunas de las cosas que implica invocar el nombre de Jehová?
Cầu khẩn danh Đức Giê-hô-va bao hàm điều gì?
Los testigos de Jehová le ayudarán con gusto a aprender lo que significa invocar el nombre de Jehová.
(Giô-ên 1:1; 2:31, 32) Nhân Chứng Giê-hô-va sung sướng được giúp bạn hiểu việc cầu khẩn danh Đức Giê-hô-va nghĩa là gì.
El profeta Isaías animó a los pecadores de su tiempo a invocar a Jehová, “porque él perdonará en gran manera” (Isaías 55:6, 7).
Nhà tiên tri Ê-sai khuyến khích những người phạm tội vào thời ông cầu nguyện Đức Giê-hô-va “vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invocar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.