인원 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인원 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인원 trong Tiếng Hàn.

Từ 인원 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhân viên, biên chế, cán bộ, tỉnh, tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인원

nhân viên

(personnel)

biên chế

(personnel)

cán bộ

(personnel)

tỉnh

tính

Xem thêm ví dụ

자, 이제 미국에서 공해로 사망하는 년 인원은 5~10만명 이구요, 자동차는 그 중 2만5천명 이겠군요.
Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện
여기 전체인원이 당신이 위에서 보여준 걸 해독하려 하고 있어요
Mọi người đã làm việc miệt mài để phân tích thứ họ viết trong đó.
저희는 지난해 Boston에서 3명의 인원으로 2개월 반동안 프로젝트를 진행했던 팀을 꾸린 적이 있습니다.
Năm ngoái, chúng tôi có một đội gồm ba người làm việc trong một dự án kéo dài hai tháng rưỡi ở Boston.
와드나 지부가 어디에 있든, 인원이 많건 적건 간에, 전 세계 모든 회원에게는 그런 기회가 있습니다.
Dù tiểu giáo khu hay chi nhánh ở đâu đi nữa, hoặc nhóm đông người hay ít người, thì mỗi tín hữu trên khắp thế giới đều có cơ hội đó.
부상자를 헬리콥터 안으로 옮기고 스웬슨 대위는 그에게 다가가 키스를 해주었습니다, 더 많은 인원을 구하려 돌아서기 전에 말이죠.
Sau khi đặt người lính lên chiếc trực thăng, Đại úy Swenson cúi xuống hôn anh ta trước khi quay lại cứu những người khác.
정문에 무장 인원 여덟에서 열 명.
Cửa chính, 8 đến 10 tên.
“아들들이 전투에 징집 혹은 재소집당하여 슬픔에 젖어 있는 부모들은, 어제 성 ‘페트릭’ 사원에서, 전쟁에서 죽는 것은 천국의 인원을 늘리기 위한 하나님의 계획의 일부라는 말을 들었다.”
Patrick người ta có nói với những cha mẹ đang lo buồn vì con cái được gọi đi quân dịch rằng cái chết trong chiến tranh là một phần kế hoạch của Đức Chúa Trời nhằm gia tăng ‘dân số Nước thiên đàng’ ”.
두 가지 업무를 통합하게 되면, 인원을 줄이고 헌금을 더 유용하게 쓸 수 있게 될 것이었습니다.
Tập trung các hoạt động này sẽ giảm bớt nhân lực và khéo tận dụng ngân quỹ hơn.
한번은 아브라함이 훈련받은 사람들, 곧 그의 집안에서 태어난 종들 318명을 소집한 사실로 미루어 “그의 진영에 있던 총인원수는 틀림없이 천 명이 족히 넘었을 것”이라는 의견도 있습니다.
Vì có lần ông tập hợp được 318 gia nhân đã tập luyện, sinh đẻ trong nhà ông, nên có giả thuyết cho rằng “tổng số người trong trại hẳn phải trên một ngàn”.
이것은 벧엘 일을 위해 필요한 인원이 훨씬 줄게 됨을 의미하는 것이었으며, 그리하여 비교적 젊은 가족 성원들은 벧엘을 떠나, 파이오니아가 되라는 권고를 받았습니다. 파이오니아는 전 시간 전파 활동에 참여하는 여호와의 증인을 일컫는 말입니다.
Điều đó có nghĩa là nhà Bê-tên không cần nhiều nhân viên để làm việc như lúc trước, và những thành viên trẻ tuổi trong gia đình được khuyến khích rời Bê-tên để làm người tiên phong, đó là tên gọi những Nhân-chứng Giê-hô-va làm công việc rao giảng trọn thời gian.
아무도 그들이 운동을 하게 될 줄 몰랐고 사회의 소중한 한 인원이 될 줄도 몰랐습니다.
Không ai cho rằng họ có thể chơi thể thao, huống chi là trở thành một thành viên có giá trị trong xã hội.
그곳 인원과 수사력을 파악해
Không gì.
이러한 마련을 하면서, 지부 사무실은 이용할 수 있는 좌석 수와 호텔 객실 수를 염두에 두고 초대 인원을 신중하게 계산하였습니다.
Vì vậy, các văn phòng chi nhánh có sắp đặt chu đáo bao nhiêu người tham dự bằng cách tính trước số ghế ngồi và phòng khách sạn.
인류 존속에 필요한 인원을 어떻게 지구 밖으로 보낼까요?
Làm sao đưa số lượng lớn con người rời khỏi trái đất.
너무 많은 변화는 인원수를 삭감하는 운동에 불과합니다. 변화를 위장한 정리해고죠.
Quá nhiều cải tổ chẳng khác gì những lần cắt giảm nhân sự; sa thải nhân viên dưới hình thức cải tổ.
1945년 4월 10일, 연합군이 벤도르프로 진격해 오자 우리는 인원 점검을 위해 거의 하루 종일 수용소 뜰에 서 있어야만 했습니다.
Ngày 10 tháng 4 năm 1945, lực lượng Đồng Minh đến gần Beendorff, chúng tôi phải đứng ngoài sân gần như cả ngày để điểm danh.
아니면 최소한 주 경제에 이바지할 만큼의 인원은 남습니다.
Hoặc ít nhất, những người ở lại sẽ đủ để bù lại cho nền kinh tế của bang.
이 공간은 어쩌면 600 명의 인원을 수용하고 있는 것처럼 보이지만 실제로는 훨씬 더 많은 사람들이 있습니다. 왜냐하면 우리 각자의 내면에는 다수의 인격이 있기 때문이죠.
Trong căn phòng này hiện nay có khoảng 600 người, nhưng thực sự có nhiều hơn thế, bởi trong mỗi chúng ta tồn tại nhiều nhân cách khác nhau.
다른 인원들이 하면 되잖습니까
Thuyền trưởng, để người khác làm đi.
팀의 핵심인원은 20명 정도입니다.
Thành phần nòng cốt khoảng 20 người Họ đã làm việc trong 3 năm cho dự án này và họ thật phi thường.
그러나 이런 법들은, HIV에 걸린채 살아가는 사람들에게 적용되는 경우 그러한 국가들이 서명한 세계인원협약의 위반입니다.
Những điều luật này khi áp dụng vào những người mắc HIV là một sự vi phạm với hiệp ước về nhân quyền mà tất cả các quốc gia này đều tham gia.
왜 저번 달에 이번 전쟁에서 죽은 총 인원보다 많은 사람이 죽었습니까?
Tại sao nhiều người bị sát hại hơn trong tháng trước so với bất kỳ tháng nào trước đó của cuộc xung đột này?
외벽도 부드럽고요. 어느정도 다수의 인원이 안에 들어오면,
Chỉ cần một chiếc xe lớn tiến vào, các anh coi như chết hết.
현재 우리는 70명의 인원들과 함께 프로젝트를 진행하고 있고,
Bây giờ chúng tôi có 70 người làm việc trong dự án này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인원 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.