인연 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인연 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인연 trong Tiếng Hàn.

Từ 인연 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là eo hẹp, chật hẹp, chặt chẽ, sát, kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인연

eo hẹp

chật hẹp

chặt chẽ

sát

kết nối

Xem thêm ví dụ

뉴스와 저와의 첫 인연은 1984년에 있었던 일일파업이었습니다.
Lần liên lạc đầu tiên của tôi tới bộ phận truyền thông là vào năm 1984, khi đài BBC có cuộc đình công kéo dài một ngày
임무 중에 만난 인연은 오래 못 가
Cảm ơn ngài.
이때의 인연으로 두 사람은 1929년에 결혼하였다.
Hai người đã quen biết nhau từ năm 1929.
당신도 로널드처럼 종교와 인연을 끊었다고 생각하는 사람인가?
Phải chăng bạn nghĩ không nên liên can gì đến tôn giáo nữa, cũng giống như anh Ronald?
그의 개종은 그만의 시간표에 따라 이루어졌으며, “하나님의 증인”으로 그와 인연이 닿았던 많은 사람의 도움과 지원도 또한 있었습니다.
Sự cải đạo của anh ấy đã xảy ra theo thời gian biểu riêng và xảy đến với sự giúp đỡ và hỗ trợ của nhiều người đã đến với anh với tư cách là “nhân chứng cho Thượng Đế.”
그러나 그 방에서 여러분과 경험들을 공유하지 않은 사람에게는 그런 인연을 만나는 것이 매우 어려워집니다.
Nhưng đối với những người không có điểm chung nào với bạn sẽ rất khó khăn để tìm một mối kiên kết.
나중에 인연이 닿아 다시 뵙게 되더라도요, 이런 말씀 하시는 것은 제발 참아주세요,
Đối với những bạn tôi sẽ có may mắn để gặp sau này bạn có thể xin vui lòng không nói,
그 일을 수행하는 것은 ‘옳은’ 것같이 보이며, 그 일을 행하지 않는 것은, 특히 가족, 감정, 생활 관계, 동일한 경험, 혹은 기타의 인연으로 밀접히 연관되어 있는 사람으로서는, ‘그릇된’ 것, 부자연스러운 결례(缺禮), 사죄해야 할 일, 수치스러운 일같이 보인다.
Chôn cất kỹ lưỡng người chết dường như là điều ‘đúng’, và không chôn cất người chết, đặc biệt những người rất thân thiết như thân thuộc, bằng hữu, những người sống chung, có cùng kinh nghiệm hay liên hệ khác, dường như là điều ‘quấy’, thiếu sót trái tự nhiên, cần phải xin lỗi và hổ thẹn khi nghĩ đến...
(알리안츠에서 진행된 행사임) 우리는 모두 재즈 음악가 입니다. 그래서 진부하지만 저희는 돈과 인연이 없습니다.
Chúng tôi là các nghệ sĩ nhạc jazz, theo lẽ thường thì chúng tôi không có mối quan hệ tốt lắm với tài chính.
나중에 인연이 닿아 다시 뵙게 되더라도요, 이런 말씀 하시는 것은 제발 참아주세요, "오 세상에, 실물로 보니까 훨씬 키가 작으시네요."
Đối với những bạn tôi sẽ có may mắn để gặp sau này bạn có thể xin vui lòng không nói, "Lạy Chúa, bạn đang quên đi thế giới bên ngoài đấy ."
인연을 만날지도 모르죠
Lên trên và xã giao đi.
많은 사람들이 일본 도쿄 근처의 “인연 끊는 신사”로 몰려듭니다.
Tại Nhật, nhiều người đổ xô về “Đền thờ đoạn tuyệt” (Tie Severing Shrine) ở gần Đông Kinh.
이런 인연들은 제삶에 의미와 깊이를 부여해왔고 또한 제 증상들을 직면하며 삶을 살아가는데 도움이 되었습니다. 또한 제 증상들을 직면하며 삶을 살아가는데 도움이 되었습니다.
Những mối quan hệ này mang đến cho cuộc sống của tôi một ý nghĩa và sự sâu sắc, và họ cũng đã giúp tôi định hướng được cuộc đời của mình trong cuộc chiến chống lại bệnh tật.
“종교하고는 인연을 끊었다”고 그는 말했다.
Anh nói: “Tôi không nghĩ đến đó nữa”.
제가 이 가족과 인연을 맺은 것은 아이들 부모님이 맏딸 로럴 앤과 여동생 게이 린을 위해 도움을 구하고 있을 때였습니다.
Tôi đã tham dự vào cuộc phẫu thuật khi hai người cha mẹ đó tìm cách chữa trị cho hai đứa con gái của họ, Laural Ann và em gái là Gay Lynn.
제 가족이 아버지와 인연을 끊고 새로운 삶을 시작하려고 했을 때 저는 이름을 바꿨습니다.
Tôi đã đổi tên khi gia đình tôi quyết định chấm dứt mọi quan hệ với cha và bắt đầu một cuộc sống mới.
역시 우리 인연인 가 봐.
Dù sao thì...

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인연 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.