込める trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 込める trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 込める trong Tiếng Nhật.

Từ 込める trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bao gồm, gồm có, cho vào, đặt vào, đút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 込める

bao gồm

(to include)

gồm có

(to include)

cho vào

(put)

đặt vào

(put)

đút

(put)

Xem thêm ví dụ

末日聖徒イエス・キリスト教会の会員として大切にしている基本的な信条を易しく,率直に,心を込めて宣言できるようになるでしょう。
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
検索結果はさまざまな要素で絞り込むことができます。 たとえば、キャンペーン タイプや入札戦略のほか、広告グループのステータスや新しい項目、編集された項目、エラーのある項目といった親項目でも絞り込めます。
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
エホバは,わたしたちが心を込めてご自分に仕えることを期待しておられます。(
Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta hầu việc Ngài hết lòng.
集会で,思いにおいても声によっても熱意を込めて参加すれば,エホバを賛美することになります。
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
エホバへの奉仕を心を込めて行なうなら,純粋の喜びと満足を味わえるに違いありません。
Đức Giê-hô-va đã hứa là Ngài sẽ làm cho bạn giàu có về thiêng liêng nếu bạn tự hy sinh và đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu.
数週間前の日曜日,わたしは聖餐の祈りを聞いていて,祭司が一つ一つの言葉に思いを込めていたことに胸を打たれました。
Cách đây một vài Chủ Nhật, trong khi lắng nghe lời cầu nguyện Tiệc Thánh, tôi đã cảm động trước người thầy tư tế đã phát âm từng từ một với cảm giác tuyệt vời.
感情を込め,彼はわたしに,わたしが聖餐を再び取ることに問題はないと感じたことを伝えてくれました。
Ông ta cảm động nói với tôi rằng ông thấy ổn đối với việc tôi tiếp tục dự phần Tiệc Thánh.
コリント第二 1:9)彼らはそれ以後,神からの慰めの音信を他の人に分かつ際,いっそうの確信を込めて語るようになりました。 ―マタイ 24:14。
Về sau, họ có thể nói với lòng tin vững chắc hơn nữa khi họ chia sẻ thông điệp an ủi của Đức Chúa Trời với người khác (Ma-thi-ơ 24:14).
4 心からの感謝を示す: 記念式に出席し,敬意を込めて注意深く耳を傾けることにより,エホバの愛とみ子の犠牲に対する純粋な感謝を表わすことができます。
4 Biểu lộ lòng biết ơn chân thành: Bằng cách có mặt tại buổi Lễ Tưởng Niệm và kính cẩn lắng nghe, chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn thành thật đối với tình yêu thương của Đức Giê-hô-va và sự hy sinh của Con Ngài đã dành cho chúng ta.
したがって,わたしの愛する同胞よ,あなたがたは,御父が御子イエス・キリストに真に従う者すべてに授けられたこの愛で満たされるように,また神の子となれるように,熱意を込めて御父に祈りなさい。 また,御子が御自身を現されるときに,わたしたちはありのままの御み姿すがたの御子にまみえるので,御子に似た者となれるように,またわたしたちがこの希望を持てるように,さらにわたしたちが清められて清い御子と同じようになれるよう,熱意を込めて御父に祈りなさい。」( モロナイ7:45-48)
“Vậy nên, hỡi các đồng bào yêu mến của tôi, các người hãy cầu nguyện lên Đức Chúa Cha với tất cả mãnh lực của lòng mình, để các người được tràn đầy tình thương này, là tình thương mà Ngài đã ban cho tất cả những tín đồ chân chính của Vị Nam Tử của Ngài, tức là Chúa Giê Su Ky Tô; ngõ hầu các người có thể trở thành con cái của Thượng Đế; để khi Ngài hiện đến, chúng ta sẽ được giống như Ngài, vì chúng ta sẽ trông thấy Ngài như Ngài vốn thật là vậy; để chúng ta có hy vọng ấy; ngõ hầu chúng ta được thanh khiết giống như Ngài thanh khiết vậy.” (Mô Rô Ni 7:45–48).
アイダホからテキサスまでの何百キロもの道を,わたしが愛情を込めて「バーン」と名付けた古い車で走らなければなりませんでした。
Tôi đã phải lái xe hàng trăm cây số từ bang Idaho đến bang Texas trong chiếc xe hơi cũ của mình, một chiếc xe mà tôi đã trìu mến đặt tên là Vern.
12 現在,光を掲げる真の組織は,エホバの証人の新しい世の社会である,と確信を込めて言うことができます。
12 Ngày nay chúng ta có thể tự tin nói rằng xã hội thế giới mới của các Nhân-chứng Giê-hô-va là một tổ chức thật, mang sự sáng trên khắp thế giới.
この場面には,どのような意味が込められているでしょうか
Bạn có hiểu ý nghĩa của cảnh này không?
一方,愛情を込めて与えられる,バランスの取れた懲らしめは,子どもの思考力を養い,道徳心を形作るものとなります。
Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con.
何か月も祈りを込めて計画を練った末,マリオンと私はお金をためて,1941年の夏に,家族で生活できるような長さ5メートルほどのトレーラーハウスを購入しました。
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
このように言う人がいるかもしれません。「 わたしはどうしても教会の人たちに溶け込めません。」
Một số người có thể nói:, “Tôi không hợp với mấy người trong Giáo Hội.”
また,あなた自身も2001年の神権宣教学校に心を込めて参加することから益を得られるでしょう。
Bạn sẽ là nguồn khích lệ cho hội thánh, và chính cá nhân bạn sẽ nhận lợi ích bằng cách tham gia hết lòng vào Trường Thánh Chức Thần Quyền trong năm 2001.
バビロンの王が輝く者と呼ばれるのは,バビロン崩壊後のことであり,しかも,そこにはあざけりが込められている,ということを理解しなければなりません。(
Chúng ta phải hiểu ra rằng vua Ba-by-lôn bị nhạo báng là con sáng láng chỉ sau khi bị sụp đổ.
何年も前,カリフォルニアで法律事務所を開業していたとき,教会員ではない依頼人の友人がやって来ました。 そして,近所のワードのビショップから受け取った手紙を熱意を込めて見せてくれました。
Cách đây nhiều năm, khi tôi đang hành nghề luật sư ở California, một người bạn cũng là khách hàng của tôi và không phải là tín hữu của tôn giáo chúng ta đến gặp tôi rồi nhiệt tình cho tôi xem một bức thư ông nhận được từ một giám trợ Thánh Hữu Ngày Sau ở tiểu giáo khu gần đó.
礼儀正しく,辛抱強くあり,親しみを込めます。
Hãy lễ độ, kiên nhẫn và thân thiện.
その方こそ,そしてその方のみが,わたしたちの魂を込めた専心を受けるにふさわしい方なのです。 ―イザヤ 55:9‐11。
Chỉ một mình Ngài đáng được chúng ta tôn sùng với hết linh hồn (Ê-sai 55:9-11).
ルーシーは導きを求め,信仰を込めて祈りました。 ジョセフも森に入り,母のように,主からの答えを求めながら信仰をもって祈りました。
Lucy cầu nguyện trong đức tin để có được sự hướng dẫn, và Joseph cũng đi vào khu rừng cây nơi mà ông đã cầu nguyện với đức tin, tìm kiếm sự đáp ứng từ Chúa như mẹ ông đã làm.
" レイチェル より 愛 を 込め て "
" Yêu anh, Rachel. "
モバイル ユーザーを広告のターゲットに設定している場合は、インタレスト カテゴリを使用すると購買意欲のあるユーザーに絞り込めます。
Khi nhắm mục tiêu quảng cáo theo người dùng thiết bị di động, hãy sử dụng các danh mục sở thích để tinh chỉnh thêm đối tượng dự định.
国歌が演奏される時,普通は起立するだけで,その歌に込められている感情を共にしていることを示します。
Khi quốc ca được trỗi lên, thường thường tất cả những gì một người phải làm để tán thành nội dung của bài ca là đứng lên.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 込める trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.