Ηρακλής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ηρακλής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ηρακλής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Ηρακλής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Mười hai kỳ công của Heracles, Vũ Tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ηρακλής

Mười hai kỳ công của Heracles

proper (Ηρακλής (μυθολογία)

Vũ Tiên

proper (Ηρακλής (αστερισμός)

Xem thêm ví dụ

Στο Βόρειο Ημισφαίριο, ένα από τα καλύτερα σμήνη για παρατήρηση είναι το Μ13, στον αστερισμό του Ηρακλή.
Ở Bắc Bán Cầu, một trong những chùm được thấy rõ nhất là M13, trong chòm sao Hercules.
Οι περιπέτειες του Βελλεροφόντη, είναι κοινές και παρόμοιες με τις περιπέτειες του Ηρακλή και του Θησέα.
Các cuộc phiêu lưu của Bellerophon cũng rập khuôn, tương tự như của Herakles và Theseus.
Ο Ηρακλής έφυγε.
Anh ta đi rồi.
Και ποιος είναι αυτός, Ηρακλή;
Và đó là gì, Hercules?
Ο Ηρακλής θα μας σώσει.
Dũng sĩ Hec-Quyn sẽ che chở cho chúng ta.
Και τον τρανό προστάτη των Αθηνών, Ηρακλή!
Và người bảo vệ hùng mạnh của Athens,
Ο Ηρακλής ξεχώρισε για τη δύναμή του.
Sức mạnh của Hercules khiến anh ấy nổi bật.
Ηρακλή.
Hercules.
Ο Ηρακλής με βοήθησε να εκδικηθώ τους θανάτους.
Hercules giúp tôi báo thù bọn sát nhân.
Ηρακλή!
Hercules!
Ο Ηρακλής.
Hercules.
Ή καλύτερα να τον πούμε Μαύρο Ηρακλή;
Hay từ giờ ta có thể gọi là Héc-quyn đen!
«Ο Ναπολέων φθονούσε τον Καίσαρα, ο Καίσαρας φθονούσε τον [Μέγα] Αλέξανδρο και ο Αλέξανδρος, τολμώ να πω, φθονούσε τον ανύπαρκτο Ηρακλή», έγραψε ο Άγγλος φιλόσοφος Μπέρτραντ Ράσελ.
Triết gia người Anh là Bertrand Russell nói: “Napoleon ghen tị Caesar, Caesar ghen tị A-léc-xan-đơ [Đại đế] và tôi dám chắc là A-léc-xan-đơ ghen tị Hercules, nhân vật chưa bao giờ tồn tại”.
Όχι πιο παράξενα από τα τέρατα που αντιμετώπισες, Ηρακλή.
Không lạ hơn so với những quái vật mà tôi nghe nói anh đã đối đầu, Hercules.
ότι είναι φιλικό - το έχει υπογραμμίσει κιόλας- και για αυτό μάλλον το ονομάζει "ηρακλής" μάλλον δεν ξέρει να το γράφει
Con chó thân thiện, bà ấy gạch dưới chữ 'thân thiện' có lẽ vì vậy mà bà đặt tên cho nó là Hercules hoặc Hercles.
Μου έλεγαν, για παράδειγμα, ότι αν αποδείξω ότι αξίζω τη βοήθειά τους, τότε θα μπορούσαν να κάνουν τη ζωή μου όπως ήταν παλιά, και μου ανέθεσαν μια σειρά από καθήκοντα, το ένα πιο αλλόκοτο από το άλλο, κάτι σαν τους άθλους του Ηρακλή.
Họ bảo tôi, ví dụ, nếu tôi chứng tỏ mình xứng đáng với sự giúp đỡ của họ, thì họ có thể thay đổi cuộc đời tôi trở lại như ban đầu, và một loạt các nhiệm vụ mỗi lúc một kì quái được đặt ra, một dạng kỳ công của Hercules,
Άλλα μέλη αυτής της πρώιμης γενιάς ηρώων, όπως ο Περσέας, ο Δευκαλίων, ο Θησέας και ο Βελλεροφών, έχουν πολλά κοινά με τον Ηρακλή.
Các thành viên khác của thế hệ các anh hùng đầu tiên này, như Perseus, Deucalion, Theseus và Bellerophon, có nhiều nét chung với Herakles.
Περίμενε εδώ με τον Ηρακλή και θα γυρίσω σε λίγα λεπτά.
Cô và Hercules chờ ở đây nhé Tôi sẽ trở lại trong vài phút thôi.
Αυτοί οι αξιοθαύμαστοι πολεμιστές αντιμετώπισαν τους μεγαλύτερους ήρωες: τον Ηρακλή, τον Θησέα και τον Αχιλλέα.
Những chiến binh thiện chiến này đã đối đầu với những anh hùng mạnh nhất trong thần thoại: Hercules, Theseus, và Achilles.
Ηρακλής Πουαρό, Βέλγος ντετέκτιβ.
Hercule Poirot, thám tử người Bỉ.
Σφυρηλατήθηκε για τον ίδιο τον Ηρακλή. Όταν νίκησε το ελάφι της Κερύνειας.
Được rèn theo mũ giáp riêng của Hercules, khi chàng tiêu diệt quỷ Geryon.
Μ'ενθαρρύνει που ο Ηρακλής είναι ο γιος του Δία.
Chúng tôi khuyến khích mọi người nghĩ Hercules là con trai thần Zeus.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ηρακλής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.