Irán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Irán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Irán trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Irán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Iran, Y Lãng, iran. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Irán

Iran

proper (País del sudoeste asiático cuya capital es Teherán.)

Y resulta que ahora gente de Irán me estaba hablando.
Nhưng giờ đây những người đến từ Iran lại đang nói chuyện với tôi.

Y Lãng

proper

iran

verb

y les voy a dar algunos ejemplos de Irán,
và tôi sẽ cho một số vi dụ về Iran,

Xem thêm ví dụ

Vendrás a mí o ellos nunca se irán de Egipto.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Y los libios y los etíopes irán en sus pasos” (Daniel 11:42, 43).
Dân Li-by và dân Ê-thi-ô-bi sẽ theo sau người”.
Cuando vea que el dinero está lejos y a salvo, mis hombres se irán.
Khi tôi được báo là xe đã đi và tiền an toàn, người của tôi sẽ rời đi.
Irán tras vosotros.
Bọn họ sẽ tìm tới bọn bay.
Y el Shah inventa una historia de Irán, o un regreso a la historia iraní, que lo coloca en el centro de una gran tradición y acuña monedas que lo muestran con el cilindro de Ciro.
Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus.
Fath Ali Sah, también como Fat′h Ali Shah, Fathalishah, Fathali Shah o Sha Fat Ali (25 de septiembre de 1772 - 23 de octubre de 1834) fue el segundo sah de Irán de la dinastía kayar.
Fath Ali Shah Qajar (var.Fathalishah, Fathali Shah, Fath Ali Shah) (5 tháng 9 năm 1772 - 23 tháng 10 năm 1834) là vua nhà Qajar thứ nhì của Ba Tư.
Si los niños cuentan con el apoyo de sus progenitores, irán adquiriendo control de sí mismos durante los años escolares”.
Có cha mẹ hướng dẫn quá trình này, tính tự chủ gia tăng trong suốt các năm học”.
Esta cifra excluye a los que murieron en algunas de las guerras más sangrientas que cesaron el año pasado, como las de Uganda y Afganistán y el conflicto Irán-Irak.
Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak.
Esas pérdidas económicas fueron de una naturaleza muy seria para Irak que tuvo que incurrir a débitos durante la conflagración comparados con los realmente pequeños débitos de Irán, como este país lo usó de forma sangrienta, pero económicamente con tácticas baratas durante la guerra, en un efecto de sustituir las vidas de los soldados por los fondos financieros durante su defensa.
Những tai hoạ kinh tế đó ở mức độ nghiêm trọng hơn với Iraq vì họ phải gánh chịu những khoản vay to lớn cho chiến tranh so với một khoản nợ nhỏ phía Iran, bởi người Iran sử dụng các chiến thuật biển máu nhưng ít tốt kém về kinh tế trong cuộc chiến, đổi mạng sống của binh lính cho việc thiếu hụt tài chính trong việc phòng vệ.
Estaba en Irán, ¿no?
Nó ở Iran phải không?
No repitamos los errores de Irán de la revolución...
Chúng ta sẽ không lặp lại sai lầm ở Iran, của cuộc cách mạng Misdaq.
También le dije: "Vas a tener muchas conversaciones que no irán a ningún lado.
Tôi nói với cô ấy: "Cô sẽ phải có rất nhiều cuộc hội thoại chẳng đi đến đâu.
¿A quién irán sus propiedades?
Ai sẽ sỡ hữu gia tài ông ấy?
Eso significa que algunos seres humanos irán al cielo.
Điều ấy có nghĩa là một số người sẽ lên trời.
Mis hijos irán.
Bọn trẻ nhà tôi vẫn tới trường.
Irán tras de Margo.
Cảnh sát sẽ nhắm vào Margo.
BBM: Bueno, gente de Irán, eso es lo que muchos de ustedes van a querer, y podemos llegar ahí mucho mas rápido, y tendrían muchísimos menos problemas por sanciones económicas, y nosotros tendríamos mucho menos temor de que se usara la fuerza militar en contra nuestra, y el mundo sería un mejor lugar.
Đúng, người Iran, đây là những gì nhiều người trong số các bạn sẽ tiến hóa để có, và ta có thể đạt đến sớm hơn rất nhiều, và bạn sẽ phải chịu ít rắc rối hơn từ những chế tài xử phạt, và ta sẽ phải chịu đựng ít hơn những nỗi sợ hãi về lực lượng quân đội, và thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
No conocemos a nadie de Irán.
Chúng tôi không quen biết ai đến từ Iran.
Pero Irán era antes una sociedad secular, teníamos una democracia y esa democracia nos fue robada por el gobierno de los Estados Unidos y por el Gobierno británico.
Nhớ rằng Iran đã từng là một xã hội lâu đời, và chúng tôi có nền dân chủ, và nền dân chủ đã bị đánh cắp bởi chính phủ Hoa Kỳ, bởi chính phủ Anh Quốc.
¿Y adónde irán?
Và các ông sẽ đi đâu?
Sabes dónde irán ahora.
Anh biết chúng sẽ tới đâu tiếp theo.
Irán ahí a orar.
Họ sẽ đến đó cầu nguyện.
Irán tras nuestra niña.
Họ sẽ tấn công con gái mình.
Teherán le pagó 20 millones para obtener material nuclear de Rusia e introducirlo a Irán.
Tehran đã trả hắn 20 triệu đô để đưa nguyên liệu hạt nhân từ nước Nga vào Iran.
El imperio persa de la dinastía aqueménida es amplio: controla todo Anatolia, Egipto, la región actual de Irak y Irán, el oeste de India, y todo las regiones en medio.
Đế quốc Ba Tư của triều đại Achaemenid khá lớn kiểm soát tất cả các vùng lãnh thổ gồm Anatolia, Ai Cập, Iraq và Iran ngày nay và thậm chí là tại vùng phía đông tới tận miền tây Ấn Độ và các vùng ở giữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Irán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.