ήρωας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ήρωας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ήρωας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ήρωας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là anh hùng, 英雄, Anh hùng, anh hùng dân tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ήρωας

anh hùng

noun

Δεν είμαι αληθινός ήρωας, αλλά μπορώ να τον παραστήσω!
Anh có thể không phải là anh hùng thực sự, nhưng có thể diễn như một anh hùng!

英雄

noun

Anh hùng

noun

Δεν είμαι αληθινός ήρωας, αλλά μπορώ να τον παραστήσω!
Anh có thể không phải là anh hùng thực sự, nhưng có thể diễn như một anh hùng!

anh hùng dân tộc

noun

Xem thêm ví dụ

Είσαι ο ήρωάς μου.
Mày là người hùng của tao.
Ο Μπόμπι Τζόνσον, σε ηλικία 62 ετών απεβίωσε... όντας ο ήρωας του κόσμου στην τοπική κοινωνία του Χάρλεμ για 4 δεκαετίες.
Bumpy Johnson, thọ 62 tuổi, từng là người hùng trong lòng dân Harlem Hơn 4 thập kỷ qua.
Σκέφτηκα ότι ένας ήρωας στην οικογένεια είναι αρκετός.
Tôi nghĩ nhà mình có một anh hùng là đủ.
Γεννηθήκατε ήρωας.
Ở đây, anh là người đã chết, con trai.
Δεν γράφει " ήρωας " το βιογραφικό μου.
" Anh hùng " không có trong hồ sơ của tôi.
Εξακολουθούν να είναι οι ήρωές μου.
Họ vẫn là anh hùng của tôi.
Κι εγώ είμαι ο ήρωας.
Và tôi là anh hùng.
Τους λέω λοιπόν, " Παιδιά, -- γρήγορα -- σήμερα το πρωί ξύπνησα και αποφάσισα ότι θα ́θελα να πηδήσω πάνω από ένα σπίτι -- όχι πολύ ψηλό, δυο- τρία πατώματα -- και, αν μπορείτε να σκεφτείτε κάποιο ζώο ή κάποιον σούπερ ήρωα ή ήρωα των καρτούν, ό, τι μπορείτε να σκεφτείτε αυτή τη στιγμή, τι είδους πόδια θα μου φτιάχνατε; "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
Ο Φαβρό σχεδίαζε να πάρει έναν νέο και άγνωστο ηθοποιό για τον ομότιτλο ρόλο, καθώς "αυτές οι ταινίες δεν απαιτούν έναν ακριβό σταρ, ο ίδιος ο Iron Man είναι ο σταρ, ο υπερ-ήρωας είναι ο σταρ.
Favreau lên kế hoạch tuyển một diễn viên mới cho vai chính vì "những bộ phim đó không yêu cầu một ngôi sao đắt giá; còn Người Sắt là một ngôi sao, siêu anh hùng chính là ngôi sao.
Μυρίζομαι έναν ήρωα.
Ta ngửi thấy mùi một anh hùng.
Νομίζεις πως μένοντας στα μετόπισθεν γίνεσαι ήρωας;
Em nghĩ đứng nhìn thì em là anh hùng sao?
Είσαι ένας πραγματικός ήρωας πολέμου.
Cậu là anh hùng chiến tranh thực sự.
Έτσι τιμά η Ρώμη τους ήρωές της;
Đây là cách Rome tôn vinh người hùng của nó sao?
Δεν έχεις ελπίδα να γίνεις ήρωας αυτή τη φορά, κε Χολμς.
Chả có cơ hội nào cho cậu trở thành người hùng đâu, Holmes à.
Μ ́ έστησες εδώ, προσπαθώντας να με πείσεις ότι ο ντόπιος ήρωας είναι ο φονιάς, την ώρα που άφηνες τον ύποπτο να το σκάσει?
Anh đứng đó cố thuyết phục tôi người hùng địa phương là sát nhân trong khi anh để nghi phạm của tôi nhảy ra cửa sau?
Πάντοτε ήταν ο ήρωάς μου».
Cha tôi luôn là anh hùng của tôi.”
Θα μου είχε δώσει τον πιο ιδανικό ήρωα, που μπορεί κανείς να φανταστεί.
Anh ta sẽ cho tôi hình mẫu hoàn hảo nhất có thể tưởng tượng.
Εσύ είσαι ο ήρωας, Λόρελ.
Em là một người hùng, Laurel ạ.
Οι ήρωές μου οδηγούσαν αυτοκίνητα.
Những nhân vật trong truyện biết lái xe.
Κατ" αρχήν θα ήθελα να σας παρουσιάσω μερικούς ήρωες από ένα βιβλίο για εφήβους που έγραψα.
Vậy để bắt đầu, tôi muốn giới thiệu một vài nhân vật từ cuốn sách mà tôi viết cho vị thành niên.
Αλλά για να γίνεις ήρωας, θα πρέπει να μεγαλώσεις.
Nhưng để làm anh hùng, cháu phải lớn lên mạnh khỏe đã.
Οι στρωματόλιθοι είναι οι ήρωες στην ιστορία μου.
Stromatolite là người hùng trong câu chuyện của tôi.
Αυτός είναι ο ήρωας που σου πρέπει.
Cậu ấy mới chính là người hùng của em
είναι να θυμάσαι ποιοι είναι οι ήρωες σου.
... là nhớ về người anh hùng của bạn.
Aυτός είναι o ήρωάς μoυ.
Anh hùng của tôi đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ήρωας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.