いるか座 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ いるか座 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ いるか座 trong Tiếng Nhật.

Từ いるか座 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Hải Đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ いるか座

Hải Đồn

proper

Xem thêm ví dụ

SN 1054(1054年(おうし)超新星、別称かに超新星)は、1054年7月4日に世界各地で広範囲に観測された超新星である。
SN 1054 hay Thiên Quan khách tinh (Siêu tân tinh Con Cua) là một siêu tân tinh từng được quan sát thấy rộng khắp trên Trái Đất trong năm 1054.
モルモンは,わたしたち一人一人が悔い改めて,「キリストの裁きのの前に立」つ備えをするよう願ったのです(モルモン3:18-22参照)。
Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).
^ 茶室の床の間は貴人のの象徴である。
Đĩa Mặt Trời (sun disk) trên đầu bà chính là biểu tượng của bà.
ああ 、 私 は プラネット の 前 に 一緒 に り た い で す 。
Tôi muốn nói chuyện với cô ta trước tờ Planet.
右の絵に描かれているように,多くの人は,裁きの日には幾十億もの魂が,生前の行ないにしたがって裁かれるために神のの前に連れて来られ,天での命という報いを受けるか地獄で責め苦に遭う,と思っています。
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
古代ギリシャの雄弁家が使った記憶法は「場所の方法(の方法)」と呼ばれます。 西暦前477年にギリシャの詩人ケオスのシモニデスが考案しました。
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
ローマ皇帝ネロが死ぬと,ウェスパシアヌスは皇帝のを手に入れるためにローマに向かい,ユダヤに対する軍事作戦をティツスの手に委ねます。
Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê.
っ て い い か な ?
Tôi ngồi được chứ?
そして,エホバのみの周りにあって仕えるという,そのくすしいまでに高遠な特権についても考えてください。
Cũng hãy nghĩ đến đặc ân cao cả được phục vụ chung quanh ngôi của Đức Giê-hô-va!
い い よ い い から れ って
Không, đừng làm vậy, ngồi với chúng tôi.
疲れ た で しょ 私 は 椅子 に る わ
Cháu sẽ ngồi ở ghế.
このことは,エホバが「イスラエルを治めるエホバの王権のに座らせ(る)」ためにお選びになった,ダビデの子ソロモンの身に起きた事柄を例に取って説明することができます。
Chúng ta có thể thấy điều này qua trường hợp của Sa-lô-môn là con trai của Đa-vít, người mà Đức Giê-hô-va chọn “đặt ngồi trên ngôi nước Đức Giê-hô-va, đặng cai trị Y-sơ-ra-ên”.
わたし が あなたがた に 書 か き 伝 つた える の は、あなたがた 全 ぜん 員 いん が、まことに アダム の 全 ぜん 人 じん 類 るい 1 家 か 族 ぞく に 属 ぞく する すべて の 人 ひと が、キリスト の 2 裁 さば き の ざ の 前 まえ に 立 た たなければ ならない こと、あなたがた の 行 おこな い が 善 よ い か 悪 わる い か、 自 じ 分 ぶん の 行 おこな い に ついて 裁 さば かれる ため に 立 た たなければ ならない こと を、あなたがた に 知 し らせる ため で あり、
Và cũng vì lý do này mà tôi viết cho các người, để các người biết rằng, tất cả các người sẽ phải đứng trước aghế phán xét của Đấng Ky Tô, phải, tất cả mọi người thuộc bgia đình nhân loại của A Đam; và các người đều phải đứng chịu sự phán xét về việc làm của mình, dù thiện hay ác;
神はみ子をに就けた
Quyền lực Cha luôn vững chắc, Nước Chúa đang cai trị.
目 の 前 に っ て い る の に 私 を 見 て な い の ?
Sao tôi không nhận ra anh ngồi sau nhỉ?
さらに10倍離れた距離にある ケンタウルスアルファ星では
Một lần nữa, tiến xa 10 lần.
6 ローマ・カトリック教徒の中には,イエス・キリストの千年統治は1799年に終わったと主張した人たちがいました。 その年にフランス軍がローマを攻め落とし,ローマの支配者であった教皇をそのから引きおろしたため,教皇は捕虜となってフランスに追放され,そこで死亡したからです。
6 Một số người Công giáo La-mã cho rằng Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ chấm dứt năm 1799 khi quân đội Pháp vây hãm thành phố Rô-ma và truất phế giáo hoàng khỏi quyền cai trị, lại bắt ông bỏ tù tại Pháp để chết ở đó.
啓示 12:10)この天の政府は,かつてダビデの家系の王が代々そのに就いたエルサレムの予型的な王国とは異なります。
Chính phủ trên trời này khác với vương quốc tiêu biểu ở Giê-ru-sa-lem, nơi mà các vua chúa thuộc dòng dõi Đa-vít từng cai trị.
今でさえ,「みに座っておられる方」エホバはご自分の保護の天幕を彼らの上に広げておられ,同時に子羊キリスト・イエスは彼らを牧し,命の水の泉に彼らを導いておられます。
Họ thực hành đức tin nơi quyền năng giá chuộc của máu Giê-su đã đổ ra và biểu lộ đức tin đó bằng cách trung thành phụng sự Đức Chúa Trời.
回転草の重さをはかった人が いるかは分かりませんが あまり重くないので 回収されたものの体積が 想像できると思います
Tôi không rõ liệu bạn đã bao giờ cân một cây cỏ lăn, nhưng chúng rất nhẹ, nên bạn có thể tưởng tượng được khối lượng mà chúng tôi đã thu gom được.
っ て も い い で す か ?
Tôi ngồi cùng cô được chứ?
この幻は「主の日」にかかわるものでしたから,1914年以降のこの終わりの日の期間に,かつてローマが占めていた権力のに就く世界強国を指しているに違いありません。
Vì sự hiện thấy có liên quan với “ngày của Chúa”, cái đầu thứ bảy phải là cường quốc thế giới đã thay thế cường quốc La Mã trong thời kỳ cuối cùng bắt đầu từ năm 1914.
103 13 エホバのみの前にいる大群衆
103 13 Một đám đông đứng trước ngôi của Đức Giê-hô-va
10 あなた に は、 神 かみ の 御 み ざ に 近 ちか づく まで、 光 ひかり を 与 あた える ため に 置 お かれて いる すべて の 星 ほし の 定 さだ められた 時 とき を 知 し る こと が 許 ゆる されて いる。」
10 Và ngươi được ban cho khả năng để biết về thời gian ấn định của tất cả các ngôi sao được lập ra để chiếu sáng, cho đến khi ngươi được đến gần ngai của Thượng Đế.
双発小型輸送機の設計作業は1946年に以前の8連絡機の「マルセル・ブロック MB-30」の計画から発展した「MD 303」の名称で始まった。
Công việc thiết kế trên một mẫu máy bay vận tải hạng nhẹ 2 động cơ bắt đầu vào năm 1946 với mẫu MD 303, đây là một phát triển của một dự án ban đầu về một máy bay vận tải 8 chỗ là Marcel Bloch MB-30.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ いるか座 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved