ήσυχα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ήσυχα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ήσυχα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ήσυχα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là yên tĩnh, thanh bình, yên lặng, lặng lẽ, êm ả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ήσυχα
yên tĩnh(quietly) |
thanh bình(quietly) |
yên lặng(quietly) |
lặng lẽ(quietly) |
êm ả(quietly) |
Xem thêm ví dụ
Ησυχία. Im lặng. |
Ησυχία! Khoan đã! |
Μείνε ήσυχος, εσύ και η φίλη σου είστε καλά προστατευμένοι εδώ. Thư giãn đi, hai người tuyệt đối an toàn ở đây. |
Μια ηλικιωμένη γυναίκα ήρθε τρέχοντας και φώναξε: «Σας παρακαλώ, αφήστε τους ήσυχους! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Αλλά τώρα, δε θα μείνουμε ήσυχοι. Nhưng bây giờ, chúng ta sẽ không câm miệng nữa. |
" Πώς queer και ήσυχο είναι ", είπε. " Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói. |
Είπα να πάω μια βόλτα, να σ'αφήσω ήσυχη για λίγο. Anh chỉ muốn lái xe đi dạo và tránh xa mấy chuyện đó một lúc thôi. |
Εξασφαλίστε του έναν ήσυχο χώρο για να διαβάζει τα μαθήματά του και αφήστε το να κάνει συχνά διαλείμματα. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Απλά θέλω ησυχία! Tôi chỉ thích sự yên tĩnh. |
'σε μας ήσυχους, ρε φίλε. Cứ tiếp tục đi, đồ ngu. |
Ζούσα σε ένα ωραίο σπίτι, σε μια ήσυχη γειτονιά. Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. |
Άσε το σκυλί ήσυχο. Hãy để cho nó yên. |
ΜΙΑ πολύ ενθουσιώδης αλλά αρκετά ήσυχη ομάδα συγκεντρώθηκε για κάποια συνέλευση περιφερείας των Μαρτύρων του Ιεχωβά το καλοκαίρι του 1997. VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Επίσης, ο σύζυγός μου και εγώ περνάμε μαζί ένα ή δύο απογεύματα την εβδομάδα, ενώ τα παιδιά πηγαίνουν σε κάποιον άλλον χώρο του σπιτιού και ασχολούνται ήσυχα με κάτι διαφορετικό. Ngoài ra, mỗi tuần vợ chồng tôi có một hoặc hai buổi tối với nhau, bọn trẻ phải tự chơi hoặc làm việc yên lặng ở một chỗ khác trong nhà. |
Θα έλεγα ότι δύσκολα βρίσκεις ένα ήσυχο μπαρ στην πόλη. Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. |
Αν κάνω αυτό που σου υποσχέθηκα, αν σου δώσω αυτό το πράγμα, ζωντανό, θα με αφήσεις ήσυχο; Nếu tôi làm được điều mà tôi đã hứa với ông, ban sự sống cho cô ta, thì ông sẽ để tôi yên chứ? |
'σ'τον ήσυχο. Anh để cho ổng yên. |
'Ασε ήσυχη τη φίλη μου. Θα φωνάξω τους Γερμανούς. Để cho bạn tôi yên nếu không tôi sẽ gọi lính Đức. |
Δεν πρόκειται να σε αφήσει ήσυχο. Cậu ta sẽ không để yên cho anh đâu |
Αφήστε τον ήσυχο! Để cậu ấy yên! |
Πάμε κάπου πιο ήσυχα; Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không? |
Παρόμοια, τις αποφάσεις όσον αφορά το τι να κάνουμε σε περίπτωση πειρασμού τις παίρνουμε καλύτερα σε ήσυχες στιγμές, όταν είμαστε ήρεμοι και ατάραχοι. Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ. |
Η μονάδα ήταν πιο καθαρή, πιο ήσυχη, πιο ασφαλής και πιο ανθρώπινη. Cả đơn vị sạch hơn, im ắng hơn, an toàn và nhân văn hơn. |
Ας πάμε κάπου πιο ήσυχα να συζητήσουμε τις λεπτομέρειες. Hãy bàn chi tiết trong phòng riêng. |
Δεν έζησες σε ωραίο σπίτι, σε μια ήσυχη γειτονιά. Ông không sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ήσυχα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.