itchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ itchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itchy trong Tiếng Anh.
Từ itchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngứa, làm ngứa, ngứa ngáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ itchy
ngứaadjective My scalp is very itchy. Da đầu tôi rất ngứa |
làm ngứaadjective |
ngứa ngáyadjective The scalp may also become itchy and scaly . Da đầu cũng có thể trở nên bong vảy và ngứa ngáy khó chịu . |
Xem thêm ví dụ
It makes my butt itchy every time I play. Mỗi lần tôi chơi đều cảm thấy ngứa. |
The scalp may also become itchy and scaly . Da đầu cũng có thể trở nên bong vảy và ngứa ngáy khó chịu . |
Sarcoptic mange is caused by the Sarcoptes scabies acari, which causes damage and itchiness in the skin of a large number of ungulate species worldwide. Mange Sarcoptic là do ghẻ acari Sarcoptes, gây thiệt hại và ngứa trên da của một số lượng lớn các loài động vật móng guốc trên toàn thế giới. |
You would know it if you felt it - that overwhelming itchy , burning feeling in the eyes , which is typical of pinkeye . Bạn sẽ biết được cảm giác đó nếu bị đau mắt đỏ - ngứa , rát dữ dội trong mắt , đây là những triệu chứng điển hình của chứng đau mắt đỏ . |
“Wading in this water makes our legs itchy,” says Huynh Van Son, a resident of the Cai Rang district, as he bends to sweep the dirt left behind by the latest flood. “Nước dơ nên nhiều khi lội ướt chân thì chân mình bị ngứa”, ông Huỳnh Văn Sơn, người dân ở Cái Răng chia sẻ khi ông đang quét đi rác và nước bẩn sau đượt triều cường mới. |
Since being imprisoned, he often has severe headache on the left side, gout and itchy sores; the precise nature of his new health problems is not clear. Từ khi bị giam, ông thường bị đau dữ dội nửa đầu bên trái, bị bệnh gút và lở ngứa; không rõ tình trạng chính xác của các triệu chứng bệnh mới này. |
Why is my ankle so itchy? Sao gót chân tôi ngứa ran thế? |
Sometimes they develop from a mole with changes such as an increase in size, irregular edges, change in color, itchiness, or skin breakdown. Đôi khi chúng phát triển từ nốt ruồi với những thay đổi như tăng kích thước, các cạnh không đều, thay đổi màu sắc, ngứa, hoặc loét da. |
What causes both lung scarring and the itchy, splotchy red blotchies? Cái gì gây ra sẹo phổi và các vết ngứa mẩn đỏ? |
Why don't you tell Itchy Fingers here that this is all the spoils of war. Tại sao ngươi không nói với những kẻ nhàn rỗi ở đây rằng đó là những chiến lợi phẩm của chiến tranh. |
I'm like, "No, why would I get itchy down there?" "Không, tại sao phải thấy ngứa ngáy dưới đó?" |
My scalp is very itchy. Da đầu tôi rất ngứa |
Must be somebody who knew what persistent vomiting, sudden distaste for nicotine and itchy feet have in common. Chắc đó là người biết rằng chứng buồn nôn liên tục việc thôi dùng nicotine đột ngột và ngứa chân có một điểm chung. |
A deer with an itchy leg. Một con nai với cái chân bị ngứa. |
In some cases the patient may experience mild itchiness and a burning sensation . Trong một số trường hợp , bệnh nhân có thể bị ngứa nhẹ và cảm giác như nóng đỏ . |
My eye is a little itchy. Mắt tớ hơi ngứa. |
Gary Kurtz traveled to the Philippines to scout locations; however, because of the idea of spending months filming in the jungle would make Lucas "itchy", the director refined his vision and made Tatooine a desert planet instead. Gary Kurtz đến Philippines để thăm dò các địa điểm quay phim; Tuy nhiên, vì ý tưởng dành hàng tháng quay phim trong rừng sẽ khiến Lucas "ngứa ngáy", đạo diễn đã sửa lại tầm nhìn của mình và thay thế Tatooine thành một hành tinh sa mạc. |
It's for itchy crotch. Dùng bôi lên chỗ ngứa đó. |
* Scalpicin® may be useful for particularly itchy scalps . * Scalpicin® có thể hiệu quả đối với da đầu ngứa nhiều . |
It's so itchy. Nó ngứa quá. |
( CHUCKLES ) Itchy feet not the only thing you gotta worry about, right? Ngứa chân không phải là thứ duy nhất chúng mày lo lắng, được chứ? |
A number of other conditions can lead to flaking skin and itchy scalp . Nhiều bệnh khác cũng có thể làm cho da đóng vảy và da đầu ngứa . |
It typically causes more than one of the following: an itchy rash, throat or tongue swelling, shortness of breath, vomiting, lightheadedness, and low blood pressure. Nó thường gây ra nhiều hơn một trong những điều sau đây: ngứa, cổ họng hoặc lưỡi sưng, thở nhanh, nôn mửa, và huyết áp thấp. |
John's got itchy feet. John bị chồn chân khi ở mãi một chỗ |
Symptom : Itchy or burning eyes Triệu chứng : Ngứa hoặc rát mắt |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới itchy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.